Tìm kiếm tin tức
Đơn vị hỗ trợ
Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp
Ngày cập nhật 01/08/2024

Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC

LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số         /QĐ-UBND ngày     tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

 
 

 

1. Danh mục TTHC mới ban hành:

 

STT

Tên TTHC

(mã số TTHC)

Thời gian giải quyết

Cách thức và địa điểm thực hiện

Phí,

lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cơ quan

thực hiện

I

Cấp tỉnh

 

 

 

 

  1.  

Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (1.012687)

55 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 35 ngày, UBND tỉnh: 20 ngày.

+ Nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.

  1.  

Quyết định giao rừng cho tổ chức (1.012688)

35 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 30 ngày, UBND tỉnh: 5 ngày.

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Ủy ban nhân dân
cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức: 10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.

  1.  

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức (1.012689)

20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày, UBND tỉnh: 10 ngày.

+ Nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)

 

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.

  1.  

Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý (1.012690)

15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày, UBND tỉnh 5 ngày.

Không

- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.

  1.  

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng (1.012691)

20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày, UBND tỉnh 5 ngày.

+ Nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.

  1.  

Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (1.012692)

- 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày, UBND tỉnh: 10 ngày.

- 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành. Trong đó:

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 28 ngày, UBND tỉnh 20 ngày.

Không

- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: Hội đồng nhân dân  tỉnh

II

Cấp huyện

 

 

 

 

  1.  

Quyết định chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác đối với cá
nhân (1.012694)

 

20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện: 10 ngày, UBND cấp huyện: 10 ngày.

 

+ Nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

- Cơ quan giải quyết: Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

  1.  

Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự
nguyện trả lại rừng (1.012695)

20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện: 15 ngày, UBND cấp huyện: 5 ngày.

 

Không

- Cơ quan giải quyết: Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

III

Cấp xã

 

 

 

 

  1.  

Quyết định giao rừng cho hộ gia đình,cá nhân và cộng đồng dân cư (1.012693)

50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Ủy ban nhân dân cấp xã: 5 ngày, Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện:
30 ngày, UBND cấp huyện: 5 ngày;

- Trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được quyết định giao rừng của
Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện phối hợp Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

- Nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.

- Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

 

- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Cơ quan giải quyết: Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

 

2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung:

 

STT

Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung

(mã số TTHC)

Tên TTHC sửa đổi, bổ sung

Thời gian giải quyết

Cách thức và địa điểm thực hiện

Phí,

lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cơ quan

thực hiện

  1.  

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc UBND tỉnh quản lý (1.000084)

 

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (1.000084)

45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 35 ngày, UBND tỉnh 10 ngày.

 

+ Nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.

(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

Cơ quan giải
quyết TTHC:
Sở Nông nghiệp
và Phát triển
nông thôn.
- Cơ quan/người
có thẩm quyền
quyết định: Chủ
tịch Uỷ ban
nhân dân tỉnh

  1.  

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc UBND tỉnh quản lý (1.000081)

 

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý (1.000081)

45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 35 ngày, UBND tỉnh 10 ngày.

 

Không

Cơ quan giải
quyết TTHC:
Sở Nông nghiệp
và Phát triển
nông thôn
- Cơ quan/người
có thẩm quyền
quyết định: Chủ
tịch Uỷ ban
nhân dân tỉnh

  1.  

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (3.000152)

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (3.000152)

- 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 30 ngày, UBND tỉnh 5 ngày.

- 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đối với  trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành.

Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 28 ngày, UBND tỉnh 20 ngày.

Không

- Cơ quan giải
quyết TTHC:
Sở Nông nghiệp
và Phát triển
nông thôn.
- Cơ quan/người
có thẩm quyền
quyết định: Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

Ghi chú: Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.

- TTHC số 01 và TTHC số 02 được sửa đổi bổ sung tên Thủ tục, căn cứ pháp lý và biểu mẫu.

- TTHC số 3 được sửa đổi bổ sung về thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ (bản chính, bản sao) và biểu mẫu.

Tập tin đính kèm:
Nguyễn Mạnh
Tin cùng nhóm
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Tổng truy cập 963.170
Truy cập hiện tại 129