Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ngày cập nhật 16/10/2024
THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2645 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2645 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.012752
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.012755
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
1.012757
|
4
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
1.012758
|
5
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
1.012759
|
6
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.012760
|
7
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.012761
|
8
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.012762
|
9
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.012763
|
10
|
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án
|
1.012764
|
11
|
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.012804
|
Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh).
|
12
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.012792
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
13
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.012802
|
14
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức
|
1.012803
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất
|
1.012821
|
16
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1.012805
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.012752)
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; Thời gian trích đo địa chính thửa đất). Trong đó:
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành Quyết định giao đất đối với trường hợp xin giao đất hoặc Quyết định cho thuê đất đối với trường hợp xin thuê đất.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian thực hiện đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường
|
120
|
giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC - TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100
|
giờ làm việc (Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
140 giờ làm việc (Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ của VP UBND tỉnh tại TT. PV Hành chính công tỉnh để UBND tỉnh phê duyệt Quyết định giao đất đối với trường hợp xin giao đất hoặc Quyết định cho thuê đất đối với trường hợp xin thuê đất.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
40
|
giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
24
|
giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
|
giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
2. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.012755)
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; Thời gian trích đo địa chính thửa đất). Trong đó:
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành Quyết định giao đất đối với trường hợp xin giao đất hoặc Quyết định cho thuê đất đối với trường hợp xin thuê đất
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian thực hiện đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường
|
120
|
giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC - TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100
|
giờ làm việc (Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
140 giờ làm việc (Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ của VP UBND tỉnh tại TT. PV Hành chính công tỉnh để UBND tỉnh phê duyệt Quyết định giao đất đối với trường hợp xin giao đất hoặc Quyết định cho thuê đất đối với trường hợp xin thuê đất.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
40
|
giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
24
|
giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
|
giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
3. Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (1.012757)
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; Thời gian trích đo địa chính thửa đất). Trong đó:
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành Quyết định giao đất đối với trường hợp xin giao đất hoặc Quyết định cho thuê đất đối với trường hợp xin thuê đất
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian thực hiện đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường
|
120
|
giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC - TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100
|
giờ làm việc (Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
140 giờ làm việc (Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ của VP UBND tỉnh tại TT. PV Hành chính công tỉnh để UBND tỉnh phê duyệt Quyết định giao đất đối với trường hợp xin giao đất hoặc Quyết định cho thuê đất đối với trường hợp xin thuê đất.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
40
|
giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
24
|
giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
|
giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
4. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước (1.012758)
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Trong đó:
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian thực hiện đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường
|
120
|
giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC - TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100
|
giờ làm việc
|
140 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ của VP UBND tỉnh tại TT. PV Hành chính công tỉnh để UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
40
|
giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
24
|
giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04
|
giờ làm việc
|
04giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
|
giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
5. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước (1.012759)
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Trong đó:
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian thực hiện đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường
|
120
|
giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC - TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100
|
giờ làm việc
|
140 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ của VP UBND tỉnh tại TT. PV Hành chính công tỉnh để UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
40
|
giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
24
|
giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
|
giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
6. Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (1.012760)
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Trong đó:
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành Quyết định chuyển hình thức giao đất/ cho thuê đất.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian thực hiện đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường
|
120
|
giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC - TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100
|
giờ làm việc
|
140 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ của VP UBND tỉnh tại TT. PV Hành chính công tỉnh để UBND tỉnh phê duyệt Quyết định chuyển hình thức giao đất/ cho thuê đất.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
40
|
giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
24
|
giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
|
giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
7. Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (1.012761)
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; Thời gian trích đo địa chính thửa đất). Trong đó:
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình, UBND tỉnh xem xét ban hành Quyết định giao đất đối với trường hợp xin giao đất hoặc Quyết định cho thuê đất đối với trường hợp xin thuê đất.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian thực hiện đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường
|
120
|
giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC - TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100
|
giờ làm việc (Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
140 giờ làm việc (Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ của VP UBND tỉnh tại TT. PV Hành chính công tỉnh để UBND tỉnh phê duyệt Quyết định giao đất đối với trường hợp xin giao đất hoặc Quyết định cho thuê đất đối với trường hợp xin thuê đất.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
40
|
giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
24
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
|
giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
8. Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.012762)
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Trong đó:
- Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian thực hiện đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường
|
56
|
giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC - TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
03
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
40
|
giờ làm việc
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
03
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
03
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ của VP UBND tỉnh tại TT. PV Hành chính công tỉnh để UBND tỉnh phê duyệt Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
|
03
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
24
|
giờ làm việc
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
02
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
14
|
giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
03
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
03
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
02
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
|
giờ làm việc
|
120 giờ làm việc
|
9. Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.012763)
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện đối với từng thủ tục hành chính tăng thêm 10 ngày (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; Thời gian trích đo địa chính thửa đất). Trong đó:
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian thực hiện đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường
|
120
|
giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC - TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100
|
giờ làm việc
|
140 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ của VP UBND tỉnh tại TT. PV Hành chính công tỉnh để UBND tỉnh phê duyệt Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
40
|
giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
24
|
giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
|
giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
10. Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án (1.012764)
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn Ủy ban nhân dân tỉnh giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định là không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
- Thời hạn Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện thẩm định và có văn bản thẩm định là 15 ngày kể từ ngày nhận được chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Thời hạn Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét và có văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án gửi tổ chức kinh tế có văn bản đề nghị là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện đối với thủ tục hành chính nêu trên được tăng thêm 10 ngày.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian thực hiện đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường
|
120
|
giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC - TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100
|
giờ làm việc
|
140 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ của VP UBND tỉnh tại TT. PV Hành chính công tỉnh để UBND tỉnh ban hành Văn bản chấp thuận tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án hoặc văn bản không chấp thuận tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
40
|
giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
24
|
giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
|
giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
11. Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.012804)
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; Thời gian trích đo địa chính thửa đất). Trong đó:
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành Quyết định giao đất đồng thời giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian thực hiện đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường
|
120
|
giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC - TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100
|
giờ làm việc (Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
140 giờ làm việc (Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ của VP UBND tỉnh tại TT. PV Hành chính công tỉnh để UBND tỉnh phê duyệt Quyết định giao đất đồng thời giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
40
|
giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
24
|
giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
|
giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
12. Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.012792)
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; Thời gian trích đo địa chính thửa đất). Trong đó:
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành Quyết định gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian thực hiện đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường
|
120
|
giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC - TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100
|
giờ làm việc (Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
140 giờ làm việc (Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ của VP UBND tỉnh tại TT. PV Hành chính công tỉnh để UBND tỉnh phê duyệt Quyết định gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
40
|
giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
24
|
giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
|
giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
13. Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.012802)
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; Thời gian trích đo địa chính thửa đất). Trong đó:
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành Quyết định điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư hoặc điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian thực hiện đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường
|
120
|
giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC - TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100
|
giờ làm việc (Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
140 giờ làm việc (Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ của VP UBND tỉnh tại TT. PV Hành chính công tỉnh để UBND tỉnh phê duyệt Quyết định điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư hoặc điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
40
|
giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
24
|
giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
|
giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
14. Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức (1.012803)
14.1. Phê duyệt Phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện đối với từng thủ tục hành chính tăng thêm 10 ngày. Thời gian trên không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; Thời gian trích đo địa chính thửa đất. Trong đó:
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt Phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian thực hiện đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường
|
80
|
giờ làm việc
|
120 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC - TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
03
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
64
|
giờ làm việc (Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
100 giờ làm việc (Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
03
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
03
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ của VP UBND tỉnh tại TT. PV Hành chính công tỉnh để UBND tỉnh phê duyệt Phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích.
|
03
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
40
|
giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
24
|
giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
|
giờ làm việc
|
200 giờ làm việc
|
14.2. Phê duyệt gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích
a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện đối với từng thủ tục hành chính tăng thêm 10 ngày. Thời gian trên không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; Thời gian trích đo địa chính thửa đất. Trong đó:
- Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt gia hạn Phương án sử dụng đất kết hợp.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian thực hiện đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường
|
32
|
giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC - TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
03
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
03
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
20
|
giờ làm việc
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
02
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ của VP UBND tỉnh tại TT. PV Hành chính công tỉnh để UBND tỉnh phê duyệt gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích.
|
02
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
24
|
giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
02
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
16
|
giờ làm việc
|
40 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
02
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
02
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
|
giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
15. Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất (1.012821)
a) Thời hạn giải quyết: 38 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian Công ty nông, lâm nghiệp hoàn thiện hồ sơ và gửi Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi hồ sơ phương án sử dụng đất đến các sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất để lấy ý kiến và trình Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định.
Thành phần Hội đồng thẩm định bao gồm: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc 01 Phó Chủ tịch UBND tỉnh làm Chủ tịch Hội đồng, Thủ trưởng Sở Tài nguyên và Môi trường làm Phó Chủ tịch Hội đồng, các thành viên là đại diện lãnh đạo các sở, ban, ngành có liên quan, đại điện lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến, các sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất gửi ý kiến bằng văn bản đến Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn lấy ý kiến, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức họp Hội đồng để thẩm định;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày thẩm định, nếu hồ sơ phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp không phải chỉnh sửa thì Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ phương án sử dụng đất phải chỉnh sửa, bổ sung thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho công ty nông, lâm nghiệp để hoàn thiện; trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày công ty nông, lâm nghiệp hoàn thiện hồ sơ và gửi Sở Tài nguyên và Môi trường, nếu hồ sơ đầy đủ thì Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phương án sử dụng đất do Sở Tài nguyên và Môi trường trình, UBND tỉnh có trách nhiệm xem xét, ban hành văn bản phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian thực hiện đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường
|
264
|
giờ làm việc (Thời gian này không tính thời gian Công ty nông, lâm nghiệp hoàn thiện hồ sơ và gửi Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
304 giờ làm việc (Thời gian này không tính thời gian Công ty nông, lâm nghiệp hoàn thiện hồ sơ và gửi Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC - TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
244
|
giờ làm việc
|
284 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ của VP UBND tỉnh tại TT. PV Hành chính công tỉnh để UBND tỉnh ban hành văn bản phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
40
|
giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
24
|
giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04
|
giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
304
|
giờ làm việc
|
384 giờ làm việc
|
16. Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (1.012805)
a) Thời hạn giải quyết không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai; Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 50 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
+ UBND tỉnh 10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự
công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Công chức Văn phòng UBND tỉnh (trường hợp Đơn gửi thông qua dịch vụ Bưu chính công ích);
- Công chức Ban Tiếp công dân tỉnh (trường hợp Đơn gửi trực tiếp tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh)
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, xem xét tính hợp lệ của đơn theo quy định; tiếp nhận đơn và các tài liệu, chứng cứ kèm theo (nếu có)
- Số hóa hồ sơ vụ việc, chuyển trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy đến Lãnh đạo UBND tỉnh để xem xét giao cơ quan chuyên môn tham mưu giải quyết vụ việc.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét hồ sơ vụ việc; ban hành văn bản giao Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu giải quyết vụ việc và kèm theo hồ sơ vụ việc (Chuyển văn bản và hồ sơ vụ việc trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét chuyển Thanh tra Sở thực hiện, tham mưu giải quyết vụ việc.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Thanh tra Sở phân công Thanh tra viên/Công chức tham mưu giải quyết đơn
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Thanh tra viên/Công chức Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Kiểm tra, rà soát điều kiện thụ lý/không thụ lý đơn;
- Thẩm tra, xác minh, thu thập thông tin, tài liệu;
- Làm việc với người có đơn, các cơ quan, đơn vị, cá nhân, tổ chức có liên quan (khi cần thiết)
- Củng cố hồ sơ vụ việc, xây dựng dự thảo báo cáo kết quả thẩm tra, xác minh (đính kèm dự thảo văn bản giải quyết) trình Lãnh đạo Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường
|
360 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Xem xét dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.
- Trả lại và yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung (nếu chưa đạt yêu cầu)
- Xác nhận và trình dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh (đính kèm dự thảo văn bản giải quyết) gửi Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, phê duyệt báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh (đính kèm dự thảo văn bản giải quyết)
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Vào số văn bản đi, ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ (điện tử) đến Ban Tiếp công dân tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Công chức Ban Tiếp công dân tỉnh
|
- Kiểm tra, rà soát, xử lý hồ sơ
- Xác nhận trên phần mềm
- Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét dự thảo văn bản giải quyết.
|
52 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, xem xét trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt dự thảo văn bản giải quyết.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt văn bản giải quyết
|
06 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản đi, ký số, đóng dấu, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) đến Ban Tiếp công tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Cán bộ Ban Tiếp công dân
|
- Xác nhận trên phần mềm
- Trả kết quả giải quyết cho công dân/tổ chức
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
480 giờ làm việc
|
Ghi chú: Trường hợp đủ điều kiện thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai thì phải thông báo bằng văn bản cho các bên tranh chấp đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất tranh chấp, trường hợp không thụ lý thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do (thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn).
Phụ lục II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
1.012753
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
2
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
1.012754
|
3
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
1.012756
|
4
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
1.012765
|
5
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
1.012820
|
6
|
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
1.012766
|
7
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
|
1.012768
|
8
|
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
|
1.012769
|
9
|
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
|
1.012770
|
10
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
1.012772
|
11
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
|
1.012793
|
12
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
|
1.012794
|
13
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ
|
1.012795
|
14
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
1.012815
|
15
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
1.012813
|
16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp
|
1.012781
|
17
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
1.012782
|
18
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
|
1.012783
|
19
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
1.012784
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
1.012786
|
21
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản
|
1.012788
|
22
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
1.012790
|
23
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
1.012791
|
24
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
1.012785
|
Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh)
|
25
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản
|
1.012787
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
26
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
1.012789
|
Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh).
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất (1.012753)
1.1. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất (Thời gian thực hiện 20 ngày làm việc)
1.1.1. Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định (Thời gian thực hiện 20 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với xác định hình thức sử dụng đất)
|
|
120 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
- Kiểm tra thực tế sử dụng đất, xác định ranh giới cụ thể của thửa đất theo quy định tại khoản 2 Điều 142 và khoản 2 Điều 145 của Luật Đất đai.
- Dự thảo Tờ trình quyết định hình thức sử dụng đất.
|
92 giờ làm việc
|
132 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở TN&MT ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
06 giờ làm việc
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra và ký Dự thảo kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC (Quyết định hình thức sử dụng đất).
|
10 giờ làm việc
|
10 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) tại TTPVHCC tỉnh để UBND tỉnh phê duyệt Quyết định hình thức sử dụng đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh (đối với phê duyệt Quyết định hình thức sử dụng đất)
|
|
24 giờ làm việc
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC (Quyết định hình thức sử dụng đất).
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với thủ tục Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất trong trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định)
|
|
16 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý Chi cục Quản lý đất đai
|
- Chi cục QLĐĐ nhận kết quả giải quyết TTHC (điện tử và bản giấy) tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; đồng thời chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai để lập, cập nhật thông tin đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 13
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
1.1.2. Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính và giá đất xác định theo giá cụ thể (Thời gian thực hiện 20 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với xác định hình thức sử dụng đất)
|
|
100 giờ làm việc
|
140 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
- Kiểm tra thực tế sử dụng đất, xác định ranh giới cụ thể của thửa đất theo quy định tại khoản 2 Điều 142 và khoản 2 Điều 145 của Luật Đất đai.
- Dự thảo Tờ trình quyết định hình thức sử dụng đất.
|
72 giờ làm việc
|
112 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở TN&MT ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
06 giờ làm việc
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra và ký Dự thảo kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC (Quyết định hình thức sử dụng đất).
|
10 giờ làm việc
|
10 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) tại TTPVHCC tỉnh để UBND tỉnh phê duyệt Quyết định hình thức sử dụng đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh (đối với phê duyệt Quyết định hình thức sử dụng đất)
|
|
24 giờ làm việc
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC (Quyết định hình thức sử dụng đất).
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với thủ tục Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính và giá đất xác định theo giá cụ thể)
|
|
36 giờ làm việc
|
60 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
Xác định giá đất
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 13
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
24 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Cục thuế tỉnh (đối với trường hợp phải nộp tiền thuê đất); Chi cục thuế (đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất)
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi cục Quản lý đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 15
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; đồng thời chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai để lập, cập nhật thông tin đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
12 giờ làm việc
|
12 giờ làm việc
|
Bước 16
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
1.1.3. Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính và giá đất xác định theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định (Thời gian thực hiện 20 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với xác định hình thức sử dụng đất)
|
|
100 giờ làm việc
|
140 giờ làm việc
|
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
- Kiểm tra thực tế sử dụng đất, xác định ranh giới cụ thể của thửa đất theo quy định tại khoản 2 Điều 142 và khoản 2 Điều 145 của Luật Đất đai.
- Xác định giá đất theo bảng giá.
- Dự thảo Tờ trình quyết định hình thức sử dụng đất.
|
72 giờ làm việc
|
112 giờ làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở TN&MT ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
06 giờ làm việc
|
06 giờ làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra và ký Dự thảo kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC (Quyết định hình thức sử dụng đất).
|
10 giờ làm việc
|
10 giờ làm việc
|
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) tại TTPVHCC tỉnh để UBND tỉnh phê duyệt Quyết định hình thức sử dụng đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh (đối với phê duyệt Quyết định hình thức sử dụng đất)
|
|
24 giờ làm việc
|
40 giờ làm việc
|
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC (Quyết định hình thức sử dụng đất).
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
|
III
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với thủ tục Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính và giá đất xác định theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định)
|
|
36 giờ làm việc
|
60 giờ làm việc
|
|
Bước 12
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
24 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
|
Bước 13
|
Cục thuế tỉnh (đối với trường hợp phải nộp tiền thuê đất); Chi cục thuế (đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất)
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Chi cục Quản lý đất đai
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 14
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; đồng thời chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai để lập, cập nhật thông tin đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
12 giờ làm việc
|
12 giờ làm việc
|
|
Bước 15
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
|
1.2. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất (trường hợp đã đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu) (Thời gian thực hiện 03 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính, trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm:
- In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
- Dự thảo Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
- Ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đã cấp đến Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 giờ làm việc
|
1.3. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đồng thời cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất (Thời gian thực hiện 23 ngày làm việc)
1.3.1. Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với xác định hình thức sử dụng đất)
|
|
140 giờ làm việc
|
204 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
Kiểm tra thực tế sử dụng đất, xác định ranh giới cụ thể của thửa đất theo quy định tại khoản 2 Điều 142 và khoản 2 Điều 145 của Luật Đất đai.
|
100 giờ làm việc
|
156 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở TN&MT ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả (Quyết định hình thức sử dụng đất).
|
16 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra và ký Dự thảo kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC (Quyết định hình thức sử dụng đất).
|
12 giờ làm việc
|
20 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) tại TTPVHCC tỉnh để UBND tỉnh phê duyệt Quyết định hình thức sử dụng đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh (đối với phê duyệt Quyết định hình thức sử dụng đất)
|
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC (Quyết định hình thức sử dụng đất).
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với thủ tục Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đồng thời cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất trong trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định)
|
|
28 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở TN&MT ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
04giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đã cấp đến Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
12 giờ làm việc
|
12 giờ làm việc
|
Bước 16
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
184 giờ làm việc
|
264 giờ làm việc
|
1.3.2. Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính và giá đất xác định theo giá cụ thể
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với xác định hình thức sử dụng đất)
|
|
68 giờ làm việc
|
116 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
- Kiểm tra thực tế sử dụng đất, xác định ranh giới cụ thể của thửa đất theo quy định tại khoản 2 Điều 142 và khoản 2 Điều 145 của Luật Đất đai.
- Dự thảo Tờ trình quyết định hình thức sử dụng đất.
|
44 giờ làm việc
|
88 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở TN&MT ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
06 giờ làm việc
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra và ký Dự thảo kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC (Quyết định hình thức sử dụng đất).
|
06 giờ làm việc
|
10 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) tại TTPVHCC tỉnh để UBND tỉnh phê duyệt Quyết định hình thức sử dụng đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh (đối với phê duyệt Quyết định hình thức sử dụng đất)
|
|
40 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
24 giờ làm việc
|
40 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC (Quyết định hình thức sử dụng đất).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với thủ tục Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đồng thời cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính và giá đất xác định theo giá cụ thể)
|
|
|
|
Bước 12
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
Xác định giá đất.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 13
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Cục thuế tỉnh (đối với trường hợp phải nộp tiền thuê đất); Chi cục thuế (đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất)
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất;
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Chi cục Quản lý đất đai
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 15
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính, trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm:
- In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
- Dự thảo Hợp đồng thuê đất.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp được uỷ quyền).
|
16 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
- Ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất.
|
16 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đã cấp đến Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
12 giờ làm việc
|
12 giờ làm việc
|
Bước 19
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
184 giờ làm việc
|
264 giờ làm việc
|
1.3.3. Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính và giá đất xác định theo bảng giá đất do UBND tỉnh quy định
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với xác định hình thức sử dụng đất)
|
|
76 giờ làm việc
|
124 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
- Kiểm tra thực tế sử dụng đất, xác định ranh giới cụ thể của thửa đất theo quy định tại khoản 2 Điều 142 và khoản 2 Điều 145 của Luật Đất đai.
- Xác định giá đất theo bảng giá đất.
- Dự thảo Tờ trình quyết định hình thức sử dụng đất
|
52 giờ làm việc
|
92 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở TN&MT ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
06 giờ làm việc
|
10 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra và ký Dự thảo kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC (Quyết định hình thức sử dụng đất).
|
06 giờ làm việc
|
10 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) tại TTPVHCC tỉnh để UBND tỉnh phê duyệt Quyết định hình thức sử dụng đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh (đối với phê duyệt Quyết định hình thức sử dụng đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
22 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
03 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC (Quyết định hình thức sử dụng đất).
|
03 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với thủ tục Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đồng thời cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính và giá đất xác định theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định)
|
|
76 giờ làm việc
|
92 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Cục thuế tỉnh (đối với trường hợp phải nộp tiền thuê đất); Chi cục thuế (đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất)
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất;
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Chi cục Quản lý đất đai
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 14
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính, trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm:
- In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
- Dự thảo Hợp đồng thuê đất.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
16 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Lanh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
- Ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất.
|
16 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đã cấp đến Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
12 giờ làm việc
|
12 giờ làm việc
|
Bước 18
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
184 giờ làm việc
|
264 giờ làm việc
|
2. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài (1.012754)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
2.1. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài (Thời gian thực hiện 20 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Gửi lấy ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thực hiện các công việc quy định tại Điều 33 Nghị đinh số 101/2024/NĐ-CP
|
48 giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Niêm yết công khai theo quy định tại khoản 4 Điều 33 Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
|
15 ngày không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện các công việc quy định tại điểm b, c, d khoản 5 Điều 32 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Kiểm tra việc đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
40 giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Gửi ý kiến bằng văn bản về việc đủ điều kiện tồn tại nhà ở, công trình xây dựng (đối với trường chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng mà không có giấy tờ quy định tại điểm o khoản 1 Điều 28 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.)
|
24 giờ làm việc
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh để trả cho người yêu cầu đăng ký đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
- Trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất;
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 9
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lập, cập nhật thông tin đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
12 giờ làm việc
|
12 giờ làm việc
|
Bước 10
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
* Ghi chú: Trường hợp không phải thực hiện lấy ý kiến của cơ quan có chức năng quản lý về xây dựng cấp huyện thì thời gian thực hiện tại Bước 6 được cộng thêm vào Bước 3.
2.2. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài (trường hợp đã đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất) (Thời gian thực hiện 03 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai sang cơ quan thuế
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất;
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính, trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm:
- In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
- Dự thảo Hợp đồng thuê đất.
- Trình Sở TNMT Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
- Ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất.
- Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đã cấp đến Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 giờ làm việc
|
2.3. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đồng thời cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài (Thời gian thực hiện 23 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Gửi lấy ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
16 giờ làm việc
|
20 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thực hiện các công việc quy định tại Điều 33 Nghị đinh số 101/2024/NĐ-CP
|
48 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Niêm yết công khai theo quy định tại khoản 4 Điều 33 Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
|
15 ngày không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Trích lục bản đồ địa chính đối với nơi đã có bản đồ địa chính.
- Thực hiện các công việc quy định tại điểm b, c, d khoản 5 Điều 32 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
|
20 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Gửi ý kiến bằng văn bản về việc đủ điều kiện tồn tại nhà ở, công trình xây dựng (đối với trường chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng mà không có giấy tờ quy định tại điểm o khoản 1 Điều 28 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.)
|
24 giờ làm việc
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra việc đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chi Cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất;
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 9
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính, trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm:
- In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, chuyển Chi cục quản lý đất đai trình Sở TNMT cấp Giấy chứng nhận.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
- Dự thảo hợp đồng thuê đất.
- Trình Sở TNMT Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
24 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất.
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
- Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đã cấp đến Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
24 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 12
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
184 giờ làm việc
|
264 giờ làm việc
|
* Ghi chú:
- Trường hợp không phải thực hiện lấy ý kiến của cơ quan có chức năng quản lý về xây dựng cấp huyện thì thời gian thực hiện tại Bước 6 được cộng thêm vào Bước 3.
3. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (1.012756)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Đối với Tổ chức trong nước, tổ chức kinh tế quy định tại khoản 1 Điều 7 của Luật Đất đai (Thời gian thực hiện 20 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Thực hiện việc lập, cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
156 giờ làm việc
|
236 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
4. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng (1.012765)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
4.1. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
a) Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra các điều kiện thực hiện quyền theo quy định của Luật Đất đai đối với trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất, của chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất.
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37 Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
48 giờ làm việc
|
124 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cục thuế tỉnh
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
28 giờ làm việc
|
52 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
b) Trường hợp cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra các điều kiện thực hiện quyền theo quy định của Luật Đất đai đối với trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất, của chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất.
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
40 giờ làm việc
|
124 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Trường hợp Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Dự thảo GCN và tờ trình chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
* Ghi chú:
- Trường hợp không phải thực hiện ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì thời gian thực hiện tại Bước 5 được cộng thêm vào Bước 4.
4.2. Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng (Thời gian thực hiện 5 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra các điều kiện thực hiện quyền theo quy định của Luật Đất đai đối với trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất, của chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất.
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên thuê, thuê lại.
- Xác nhận cho thuê, cho thuê lại vào giấy chứng nhận đã cấp của chủ đầu tư dự án.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
36 giờ làm việc
|
116 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 giờ làm việc
|
120 giờ làm việc
|
5. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (1.012820) (Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
a) Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra các điều kiện thực hiện quyền theo quy định của Luật Đất đai đối với trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất, của chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất.
- Thực hiện lấy ý kiến của Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Sở Xây dựng và Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Cho ý kiến về việc xây dựng theo đúng quy hoạch xây dựng chi tiết và dự án đầu tư đã được phê duyệt, chấp thuận (nếu có)
- Chuyển ý kiến về Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
05 ngày làm việc không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Trình hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
16 giờ làm việc
|
40 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho Cục Thuế tỉnh.
- Cục Thuế tỉnh xác định tiền thuê đất phải nộp theo quy định, ban hành thông báo tiền thuê đất gửi cho người sử dụng đất.
- Ký Hợp đồng thuê đất đối với bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 6
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Thông báo cho Cục Thuế tỉnh về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với bên bán, bên góp vốn bằng tài sản;
- Chuyển hợp đồng thuê đất đến Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Cục thuế tỉnh
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 9
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
20 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 10
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
b) Trường hợp cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra các điều kiện thực hiện quyền theo quy định của Luật Đất đai đối với trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất, của chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất.
- Thực hiện lấy ý kiến của cơ quan có thẩm quyền về quản lý xây dựng và quản lý đầu tư (không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính)
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
16 giờ làm việc
|
40 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
- Xác định giá đất.
- Ký Hợp đồng thuê đất đối với bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
- Thông báo cho Chi cục Thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với bên bán, bên góp vốn bằng tài sản.
- Chuyển hợp đồng thuê đất tới Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi Cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Trường hợp Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Dự thảo GCN và tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
* Ghi chú:
- Trường hợp không phải thực hiện ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì thời gian thực hiện tại Bước 8 được cộng thêm vào Bước 7.
6. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng (1.012766) (Thời gian thực hiện 03 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Xác nhận xóa cho thuê, cho thuê lại vào Giấy chứng nhận đã cấp của chủ đầu tư dự án.
- Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp cho bên thuê, thuê lại.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
20 giờ làm việc
|
100 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 giờ làm việc
|
104 giờ làm việc
|
7. Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên (1.012768)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
7.1. Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (Thời gian thực hiện 05 ngày làm việc)
a) Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
36 giờ làm việc
|
116 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
40 giờ làm việc
|
120 giờ làm việc
|
b) Trường hợp cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Trường hợp Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. Dự thảo GCN và tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 giờ làm việc
|
120 giờ làm việc
|
* Ghi chú:
- Trường hợp không phải thực hiện ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì thời gian thực hiện tại Bước 3 được cộng thêm vào Bước 2.
7.2. Đăng ký biến động đối với trường hợp giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên (Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
a) Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Đo đạc, xác định lại diện tích thửa đất.
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
76 giờ làm việc
|
156 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
b) Trường hợp cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Trường hợp Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Dự thảo GCN và tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
56 giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
72 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
* Ghi chú:
- Trường hợp không phải thực hiện ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì thời gian thực hiện tại Bước 3 được cộng thêm vào Bước 2.
7.3. Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề (Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc)
a) Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
52 giờ làm việc
|
132 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
56 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
b) Trường hợp cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Trường hợp Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Dự thảo GCN và tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
24 giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
24 giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
56 giờ làm
|
136 giờ làm
|
* Ghi chú:
- Trường hợp không phải thực hiện ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì thời gian thực hiện tại Bước 3 được cộng thêm vào Bước 2.
8. Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký (1.012769)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
8.1. Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận (Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
a) Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất.
|
40 giờ làm việc
|
104 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cục thuế tỉnh
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
36 giờ làm việc
|
52 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
b) Trường hợp cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất.
|
32 giờ làm việc
|
104 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Trường hợp Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Dự thảo GCN và tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
24 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
* Ghi chú:
- Trường hợp không phải thực hiện ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì thời gian thực hiện tại Bước 5 được cộng thêm vào Bước 4.
8.2. Đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký (Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc)
a) Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật).
|
32 giờ làm việc
|
88 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cục thuế tỉnh
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
20 giờ làm việc
|
44 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
56 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
b) Trường hợp cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật).
|
16 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Trường hợp Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Dự thảo GCN và tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
40 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
40 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
56 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
* Ghi chú:
- Trường hợp không phải thực hiện ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì thời gian thực hiện tại Bước 5 được cộng thêm vào Bước 4.
8.3. Đăng ký biến động do gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức, cá nhân nước ngoài theo quy định về nhà ở (Thời gian thực hiện 7 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. .
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
52 giờ làm việc
|
132 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
56 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
9. Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức (1.012770) (Thời gian thực hiện 08 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Lập Tờ trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm)
|
40 giờ làm việc
|
112 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Xác định giá đất.
- Ký hợp đồng thuê đất với tổ chức là pháp nhân mới.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật).
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Cục thuế tỉnh
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 6
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
12 giờ làm việc
|
20 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
64 giờ làm việc
|
144 giờ làm việc
|
10. Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (1.012772)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
10.1. Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (Thời gian thực hiện 8 ngày làm việc)
a) Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật).
|
32 giờ làm việc
|
96 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cục thuế Tỉnh
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
28 giờ làm việc
|
44 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
64 giờ làm việc
|
144 giờ làm việc
|
b) Trường hợp cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật).
|
24 giờ làm việc
|
84 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Trường hợp Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Dự thảo GCN và tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
28 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
64 giờ làm việc
|
144 giờ làm việc
|
* Ghi chú:
- Trường hợp không phải thực hiện ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì thời gian thực hiện tại Bước 5 được cộng thêm vào Bước 4.
10.2. Đăng ký biến động đối với trường hợp quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm (Thời gian thực hiện 15 ngày làm việc)
a) Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật).
|
64 giờ làm việc
|
128 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cục thuế tỉnh
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
52 giờ làm việc
|
68 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
120 giờ làm việc
|
200 giờ làm việc
|
b) Trường hợp cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật).
|
80 giờ làm việc
|
144 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Trường hợp Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Dự thảo GCN và tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
120 giờ làm việc
|
200 giờ làm việc
|
* Ghi chú:
- Trường hợp không phải thực hiện ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì thời gian thực hiện tại Bước 5 được cộng thêm vào Bước 4.
10.3. Đăng ký biến động đối với trường hợp bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công (Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật).
|
48 giờ làm việc
|
104 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cục thuế tỉnh
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
28 giờ làm việc
|
52 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
11. Đăng ký biến động đối với đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp (1.012793) (Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật).
|
40 giờ làm việc
|
104 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cục Thuế tỉnh
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
36 giờ làm việc
|
52 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. .
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
12. Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu (1.012794) (Thời gian thực hiện 5 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
72 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cục thuế tỉnh
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
20 giờ làm việc
|
44 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 giờ làm việc
|
120 giờ làm việc
|
13. Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ (1.012795) (Thời gian thực hiện 1 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
a) Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp;
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
06 giờ làm việc
|
84 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
.- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ làm việc
|
88 giờ làm việc
|
b) Trường hợp cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
06 giờ làm việc
|
84 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ làm việc
|
88 giờ làm việc
|
14. Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan có thẩm quyền (1.012815) (Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
a) Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. .
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật).
|
48 giờ làm việc
|
112 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cục thuế tỉnh
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
28 giờ làm việc
|
44 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
b) Trường hợp cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật).
|
40 giờ làm việc
|
104 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Trường hợp Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Dự thảo GCN và tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
* Ghi chú:
- Trường hợp không phải thực hiện ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì thời gian thực hiện tại Bước 5 được cộng thêm vào Bước 4.
15. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 (1.012813) (Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Gửi văn bản xin ý kiến cơ quan quản lý về quy hoạch và xây dựng cấp huyện cho ý kiến về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch xây dựng hoặc quy hoạch nông thôn.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý đô thi hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Cho ý kiến về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch xây dựng hoặc quy hoạch nông thôn.
|
05 ngày làm việc không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37 Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật).
|
24 giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Trường hợp Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Dự thảo GCN và tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
* Ghi chú:
- Trường hợp không phải thực hiện ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì thời gian thực hiện tại Bước 7 được cộng thêm vào Bước 6.
16. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp (1.012781)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
16.1. Đối với trường hợp thửa đất gốc đã có Giấy chứng nhận, phần diện tích tăng thêm do nhận chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận (Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất để niêm yết công khai về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền.
- Gửi thông báo đề nghị đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương (Đối với trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo).
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với trường hợp niêm yết công khai;
- Phương tiện thông tin đại chúng tại địa phương với trường hợp phải đăng tin
|
Niêm yết công khai tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng
|
30 ngày làm việc không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37 Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
24 giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp (Trường hợp bên chuyển quyền không nộp Giấy chứng nhận đã cấp)
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo GCN và tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
16.2. Đối với trường hợp thửa đất gốc đã có Giấy chứng nhận, phần diện tích đất tăng thêm chưa được cấp Giấy chứng nhận (Thời gian thực hiện 23 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37 Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất
|
16 giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thực hiện các công việc quy định tại Điều 33 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP đối với phần diện tích đất tăng thêm
|
80 giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Niêm yết công khai theo quy định tại khoản 4 Điều 33 Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
|
15 ngày làm việc không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 5
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
24 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo GCN và tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
40 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
184 giờ làm việc
|
264 giờ làm việc
|
17. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận (1.012782)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
17.1. Trường hợp tại thời điểm cấp Giấy chứng nhận trước đây người sử dụng đất không có giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 137 của Luật Đất đai hoặc có giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 137 của Luật Đất đai nhưng không có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở (Thời gian thực hiện 20 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi lấy ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về hiện trạng sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất đai.
|
64 giờ làm việc
|
112 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Xác nhận về hiện trạng sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất đai.
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
24 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo GCN và tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
17.2. Trường hợp tại thời điểm cấp Giấy chứng nhận trước đây người sử dụng đất có giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 137 của Luật Đất đai và có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở (Thời gian thực hiện 20 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Kiểm tra hồ sơ cấp giấy chứng nhận trước đây, nếu đủ điều kiện xác định lại diện tích đất ở thì chuyển hồ sơ quy định tại khoản 2 Điều 44 Nghị định số 101/2024/NĐ-CP kèm theo hồ sơ cấp giấy chứng nhận trước đây đến Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
40 giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
- Xác định diện tích, loại đất theo quy định tại các điểm a, b và c khoản 4 và khoản 6 Điều 141 của Luật Đất đai.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
56 giờ làm việc
|
88 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 5
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Dự thảo tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận
|
24 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho toàn bộ diện tích của thửa đất.
|
24 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
12 giờ làm việc
|
20 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
18. Cấp đổi giấy chứng nhận đã cấp (1.012783)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
18.1. Cấp đổi Giấy chứng nhận đã cấp trong các trường hợp quy định tại điểm a, b, c, d, đ, e, g, h khoản 1 Điều 38 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Thời gian thực hiện 5 ngày làm việc).
a) Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện các công việc quy định tại điểm a, b Khoản 4, Điều 38, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật).
|
16 giờ làm việc
|
72 ngày
|
Bước 3
|
Cục thuế tỉnh
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
20 giờ làm việc
|
44 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. .
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 giờ làm việc
|
120 giờ làm việc
|
b) Trường hợp cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện các công việc quy định tại điểm a, b, c Khoản 4, Điều 38, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật).
|
08 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục Thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo GCN và tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
08 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 giờ làm việc
|
120 giờ làm việc
|
18.2. Cấp đổi Giấy chứng nhận đã cấp trong trường hợp thay đổi kích thước cạnh, diện tích, số hiệu thửa do đo đạc lập bản đồ địa chính, trích đo địa chính thửa đất mà ranh giới thửa đất không thay đổi (Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
a) Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật).
|
40 giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cục thuế tỉnh
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
36 giờ làm việc
|
76 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
b) Trường hợp cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật).
|
40 giờ làm việc
|
104 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo GCN và tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
19. Tách thửa đất, hợp thửa đất (1.012784)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
19.1. Trường hợp tách thửa đất, hợp thửa đất mà không thay đổi người sử dụng đất (Thời gian thực hiện 15 ngày làm việc)
a) Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu quy định tại Điều 220 của Luật Đất đai và quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh để xác định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất; kiểm tra các thông tin về người sử dụng đất, ranh giới, diện tích, loại đất của các thửa đất trên hồ sơ lưu trữ, hồ sơ do người sử dụng đất nộp.
- Xác nhận đủ điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất kèm các thông tin thửa đất vào Đơn đề nghị tách thửa đất, hợp thửa đất, đồng thời xác nhận vào Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất (Trừ trường hợp Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện).
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với các thửa đất sau tách thửa, hợp thửa.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
116 giờ làm việc
|
196 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. .
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
120 giờ làm việc
|
200 giờ làm việc
|
b) Trường hợp cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu quy định tại Điều 220 của Luật Đất đai và quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh để xác định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất; kiểm tra các thông tin về người sử dụng đất, ranh giới, diện tích, loại đất của các thửa đất trên hồ sơ lưu trữ, hồ sơ do người sử dụng đất nộp.
- Xác nhận đủ điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất kèm các thông tin thửa đất vào Đơn đề nghị tách thửa đất, hợp thửa đất, đồng thời xác nhận vào Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất (trừ trường hợp Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất do Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện).
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Dự thảo GCN và tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
96 giờ làm việc
|
168 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
120 giờ làm việc
|
200 giờ làm việc
|
19.2. Trường hợp tách thửa đất, hợp thửa đất mà có thay đổi người sử dụng đất (Thời gian thực hiện 5 ngày làm việc)
a) Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. .
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu quy định tại Điều 220 của Luật Đất đai và quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh để xác định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất; kiểm tra các thông tin về người sử dụng đất, ranh giới, diện tích, loại đất của các thửa đất trên hồ sơ lưu trữ, hồ sơ do người sử dụng đất nộp.
- Xác nhận đủ điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất kèm các thông tin thửa đất vào Đơn đề nghị tách thửa đất, hợp thửa đất, đồng thời xác nhận vào Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất (Trừ trường hợp Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện); Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
36 giờ làm việc
|
116 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 giờ làm việc
|
120 giờ làm việc
|
b) Trường hợp cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu quy định tại Điều 220 của Luật Đất đai và quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh để xác định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất; kiểm tra các thông tin về người sử dụng đất, ranh giới, diện tích, loại đất của các thửa đất trên hồ sơ lưu trữ, hồ sơ do người sử dụng đất nộp.
- Xác nhận đủ điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất kèm các thông tin thửa đất vào Đơn đề nghị tách thửa đất, hợp thửa đất, đồng thời xác nhận vào Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất (trừ trường hợp Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất do Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện); Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
36 giờ làm việc
|
116 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 giờ làm việc
|
120 giờ làm việc
|
20. Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất (1.012786)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
20.1. Trường hợp bị mất giấy chứng nhận (Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
a) Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra thông tin về Giấy chứng nhận đã cấp mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất khai báo bị mất trong hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp chưa sử dụng bản đồ địa chính hoặc trích đo bản bản đồ địa chính thửa đất thì thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi thông báo đề nghị thực hiện đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương
|
48 giờ làm việc
|
112 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương
|
Thực hiện đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương
|
15 ngày (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Hủy Giấy chứng nhận đã cấp, cấp lại Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
- Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
28 giờ làm việc
|
44 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
b) Trường hợp cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra thông tin về giấy chứng nhận mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất khai báo bị mất trong hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp chưa sử dụng bản đồ địa chính hoặc trích đo bản bản đồ địa chính thửa đất thì thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Chuyển thông tin đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất để niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận.
|
16 giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận đã cấp tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và điểm dân cư nơi có đất trong thời gian; đồng thời tiếp nhận phản ánh trong thời gian niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận đã cấp.
|
15 ngày (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lập biên bản kết thúc công khai và gửi về Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
24 giờ làm việc
|
40 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo Quyết định huỷ GCN đã cấp; tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận và GCN chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận, Quyết định huỷ GCN đã cấp; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
20.2. Trường hợp Trang bổ sung của Giấy chứng nhận đã cấp bị mất (thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
a) Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra thông tin của Trang bổ sung trong hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đất với các thông tin cập nhật của Giấy chứng nhận đã cấp và thông tin trên Trang bổ sung.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
76 giờ làm việc
|
156 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. .
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
b) Trường hợp cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Kiểm tra thông tin của Trang bổ sung trong hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đất với các thông tin cập nhật của Giấy chứng nhận đã cấp và thông tin trên Trang bổ sung kẻm tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận chuyển cho chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
56 giờ làm việc
|
128 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
21. Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản (1.012788)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
21.1. Trường hợp bên nhận chuyển nhượng dự án không phải là tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và đất để thực hiện dự án đã được cấp giấy chứng (Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra các điều kiện thực hiện quyền theo quy định của Luật Đất đai đối với trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
40 giờ làm việc
|
104 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cục thuế tỉnh
|
- Xác định và thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
34 giờ làm việc
|
52 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
21.2. Trường hợp bên nhận chuyển nhượng dự án không phải là tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và đất để thực hiện dự án chưa được cấp giấy chứng nhận (Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra Bản trích đo địa chính phần diện tích đất chuyển nhượng của dự án, trừ trường hợp bản trích đo địa chính do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
40 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cục thuế tỉnh
|
- Xác định và thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất;
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
- Hoàn thiện hồ sơ, chuyển đến Chi cục Quản lý đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
Lập tờ trình, Dự thảo Quyết định trình Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai để Cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
12 giờ làm việc
|
20 giờ làm việc
|
Bước 8
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
21.3. Trường hợp bên nhận chuyển nhượng dự án là tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thì việc đăng ký đất đai được thực hiện trong trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất theo quy định tại Quyết định này.
22. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (1.012790)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
22.1. Trường hợp giấy chứng nhận cấp lần đầu có sai sót (thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
Thông báo cho Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển hồ sơ cấp giấy chứng nhận đến Chi cục Quản lý đất đai.
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Chuyển hồ sơ cấp giấy chứng nhận đến Chi cục Quản lý đất đai
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
Kiểm tra hồ sơ, lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót.
|
16 giờ làm việc
|
40 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Xác nhận nội dung đính chính trên Giấy chứng nhận đã cấp hoặc in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
Lập Tờ trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận nội dung đính chính trên Giấy chứng nhận đã cấp hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xác nhận nội dung đính chính trên Giấy chứng nhận đã cấp hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
12 giờ làm việc
|
20 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
22.2. Trường hợp giấy chứng nhận đã cấp trong các trường hợp thực hiện đăng ký biến động đất đai có sai sót (thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
a) Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra, lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót.
- Xác nhận nội dung đính chính trên Giấy chứng nhận đã cấp hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
- Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
76 giờ làm việc
|
156 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
-
ờ làm việc
|
b) Trường hợp cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra; lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót.
- Xác nhận nội dung đính chính trên Giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Trường hợp Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Dự thảo GCN và tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
56 giờ làm việc
|
116 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
* Ghi chú:
- Trường hợp không phải thực hiện ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì thời gian thực hiện tại Bước 3 được cộng thêm vào Bước 2.
23. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi (1.012791)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
23.1. Trường hợp Giấy chứng nhận bị thu hồi và hủy là Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu (thời gian thực hiện 25 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I.
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
136 giờ làm việc
|
168 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thông báo cho Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển hồ sơ cấp giấy chứng nhận về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Chuyển hồ sơ cấp Giấy chứng nhận về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra hồ sơ, xác định lại thông tin quy định tại điểm d khoản 2 Điều 152 của Luật Đất đai theo đúng quy định tại thời điểm cấp Giấy chứng nhận.
Chuẩn bị hồ sơ Trình Ủy ban nhân dân tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ của VP UBND tỉnh tại TT. PV Hành chính công tỉnh để UBND tỉnh phê duyệt Quyết định thu hồi hoặc hủy Giấy chứng nhận đã cấp (hoặc Quyết định thu hồi hoặc hủy Giấy chứng nhận đã cấp trong trường hợp được ủy quyền).
|
116 giờ làm việc
|
132 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh để phê duyệt Quyết định thu hồi hoặc hủy Giấy chứng nhận đã cấp (hoặc Quyết định thu hồi hoặc hủy Giấy chứng nhận đã cấp trong trường hợp được ủy quyền).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Chuyển hồ sơ đã giải quyết đến Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Trường hợp hủy Giấy chứng nhận thì gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường để thông báo công khai trên trang thông tin điện tử đồng thời thông báo công khai trên trang thông tin điện tử của Sở; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
12 giờ làm việc
|
28 giờ làm việc
|
Bước 13
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
200 giờ làm việc
|
280 giờ làm việc
|
* Ghi chú:
- Việc cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi thực hiện theo trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết thủ tục hành chính của trường hợp Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu.
23.2. Trường hợp thu hồi và hủy Giấy chứng nhận được cấp khi thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (thời gian thực hiện 25 ngày làm việc)
a) Đối với tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra hồ sơ, xác định lại thông tin quy định tại điểm d khoản 2 Điều 152 của Luật Đất đai theo đúng quy định tại thời điểm cấp Giấy chứng nhận;
- Thu hồi hoặc Quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp (trường hợp người được cấp giấy chứng nhận không nộp Giấy chứng nhận).
- Trường hợp hủy Giấy chứng nhận thì lập danh sách giấy chứng nhận bị hủy gửi Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường để thông báo công khai trên trang thông tin điện tử.
- Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
196 giờ làm việc
|
276 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
200 giờ làm việc
|
280 giờ làm việc
|
b) Đối với cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định thu hồi hoặc hủy Giấy chứng nhận đã cấp chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Trường hợp hủy Giấy chứng nhận thì lập danh sách Giấy chứng nhận bị hủy gửi Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường để thông báo công khai trên trang thông tin điện tử.
- Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
168 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Quyết định thu hồi hoặc hủy Giấy chứng nhận đã cấp; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
24 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
200 giờ làm việc
|
280 giờ làm việc
|
* Ghi chú: Việc cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi thực hiện theo trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết thủ tục hành chính đối với từng trường hợp Đăng ký biến động.
24. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (1.012785) (thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất để niêm yết công khai về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền.
- Đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương (Đối với trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo).
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với trường hợp niêm yết công khai;
- Phương tiện thông tin đại chúng đối với trường hợp đăng tin
|
Niêm yết công khai tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng
|
30 ngày không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện công việc theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37 Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất).
|
24 giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Dự thảo GCN và tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Trường hợp bên chuyển quyền không nộp Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện dự thảo quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận; quyết định huỷ GCN đã cấp (nếu có); Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
25. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản (1.012787) (thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. .
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Trường hợp người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trực tiếp thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận mà chủ đầu tư chưa nộp các loại giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 41, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP thì trong thời gian không quá 024 giờ làm việc làm việc thông báo cho chủ đầu tư cung cấp hồ sơ gồm các giấy tờ quy định tại các điểm a, b và e khoản 1 Điều 41, Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
40 giờ làm việc
|
88 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Cục thuế tỉnh (đối với trường hợp bên nhận chuyển nhượng là tổ chức)
- Chi cục Thuế (đối với trường hợp bên nhận chuyển nhượng là cá nhân)
|
- Xác định và thông báo nghĩa vụ tài chính về đất đai cho cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng, hạng mục công trình xây dựng.
- Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của Cục Thuế tỉnh hoặc Chi cục thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
- Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp cho chủ đầu tư, trong đó phần diện tích thuộc quyền sử dụng chung với người khác thì được chỉnh lý biến động để chuyển sang hình thức sử dụng chung.
- Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
36 giờ làm việc
|
68 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
26. Cung cấp dữ liệu đất đai (1.012789) (thời gian thực hiện: theo Hiện trạng thông tin, dữ liệu)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thông tin, dữ liệu có sẵn trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
|
Thông tin, dữ liệu không có sẵn trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
|
Trường hợp cần thêm thời gian để xem xét, tìm kiếm, tập hợp, tổng hợp, phân tích hoặc lấy ý kiến
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.;
- Văn phòng Đăng ký đất đai;
- Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Tra cứu dữ liệu đất đai, cung cấp dữ liệu đất đai theo yêu cầu của chủ sử dụng đất
|
06 giờ làm việc
|
20 giờ làm việc
|
116 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.;
- Văn phòng Đăng ký đất đai;
- Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
120 giờ làm việc
|
Phụ lục III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
1.012771
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
1.012773
|
3
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân
|
1.012774
|
4
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
1.012775
|
5
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
1.012776
|
6
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
1.012777
|
7
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
1.012778
|
8
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân
|
1.012779
|
9
|
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở
|
1.012780
|
Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh)
|
10
|
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
1.012806
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
11
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
1.012807
|
12
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
1.012809
|
13
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân
|
1.012810
|
14
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất
|
1.012814
|
15
|
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
1.012817
|
16
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót
|
1.012796
|
17
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
1.012818
|
Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh)
|
18
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông
|
1.012816
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
19
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
|
1.012808
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
1.012819
|
21
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1.012811
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân (1.012771)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; Thời gian trích đo địa chính thửa đất).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
a) Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất, cho thuê đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định giao đất đối với trường hợp xin giao đất hoặc Quyết định cho thuê đất đối với trường hợp xin thuê đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất, cho thuê đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
06 giờ làm việc
|
14 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Lập Tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp cho thuê đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa.
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 19
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
b) Trường hợp sử dụng đất thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định giao đất
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
14 giờ làm việc
|
30 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa;
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 17
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
c) Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất, cho thuê đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định giao đất đối với trường hợp xin giao đất hoặc Quyết định cho thuê đất đối với trường hợp xin thuê đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất, cho thuê đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Phê duyệt quyết định giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
06 giờ làm việc
|
14 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp cho thuê đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 20
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa;
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 21
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
-
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
2. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân (1.012773)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; Thời gian trích đo địa chính thửa đất).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
a) Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất, cho thuê đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định giao đất đối với trường hợp xin giao đất hoặc Quyết định cho thuê đất đối với trường hợp xin thuê đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất, cho thuê đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp huyện (trình tự cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
06 giờ làm việc
|
14 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Lập Tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp cho thuê đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa.
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 19
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
b) Trường hợp sử dụng đất thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định giao đất
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
14 giờ làm việc
|
30 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa;
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 17
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
c) Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất, cho thuê đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định giao đất đối với trường hợp xin giao đất hoặc Quyết định cho thuê đất đối với trường hợp xin thuê đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất, cho thuê đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình tại cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Phê duyệt quyết định giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
06 giờ làm việc
|
14 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp cho thuê đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 20
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa;
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 21
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
3. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân (1.012774)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
a) Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
06 giờ làm việc
|
14 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Lập Tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp cho thuê đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa.
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 19
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
b) Trường hợp hình thức sử dụng đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất là giao đất không thu tiền sử dụng đất:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
14 giờ làm việc
|
30 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa;
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 17
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
c) Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Phê duyệt quyết định giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
06 giờ làm việc
|
14 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp cho thuê đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 20
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa;
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 21
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
-
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
4. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân (1.012775)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
a) Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
06 giờ làm việc
|
14 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Lập Tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp cho thuê đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa.
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 19
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
b) Trường hợp hình thức sử dụng đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất là giao đất không thu tiền sử dụng đất:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
14 giờ làm việc
|
30 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa;
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 17
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
c) Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Phê duyệt quyết định giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
06 giờ làm việc
|
14 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp cho thuê đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 20
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa;
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 21
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
5. Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân (1.012776)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
06 giờ làm việc
|
14 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Lập Tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp cho thuê đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa.
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 19
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
b) Trường hợp sử dụng đất thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình tại cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
14 giờ làm việc
|
30 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa;
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 17
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
c) Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình tại cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Phê duyệt quyết định giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
06 giờ làm việc
|
14 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp cho thuê đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 20
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa;
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 21
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
-
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
6. Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân (1.012777)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
a) Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
48 giờ làm việc
|
68 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
18 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
12 giờ làm việc
|
18 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
16 giờ làm việc
|
28 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
02 giờ làm việc
|
06 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Lập Tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp cho thuê đất
|
04 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
04 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa.
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 19
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
120 giờ làm việc
|
b) Trường hợp sử dụng đất thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
48 giờ làm việc
|
68 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
18 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
12 giờ làm việc
|
18 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
16 giờ làm việc
|
28 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lập Tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
06 giờ làm việc
|
14 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
04 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa.
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
120 giờ làm việc
|
c) Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
48 giờ làm việc
|
68 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
18 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
12 giờ làm việc
|
18 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
16 giờ làm việc
|
28 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Phê duyệt quyết định giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
02 giờ làm việc
|
06 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Lập Tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp cho thuê đất
|
04 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
04 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 20
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa.
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 21
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
120 giờ làm việc
|
7. Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân (1.012778)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
a) Trường hợp không làm thay đổi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Thẩm tra, xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
68 giờ làm việc
|
108 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
- Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Điều chỉnh Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp điều chỉnh quyết định thuê đất
|
14 giờ làm việc
|
30 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 15
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
b) Trường hợp làm thay đổi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp mà tiền sử dụng đất, tiền thuê đất xác định lại theo giá đất trong bảng giá đất:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Thẩm tra, xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
68 giờ làm việc
|
108 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
06 giờ làm việc
|
14 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Lập Tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Điều chỉnh Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp điều chỉnh quyết định thuê đất.
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 19
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
c) Trường hợp làm thay đổi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp mà tiền sử dụng đất, tiền thuê đất xác định lại theo giá đất cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Thẩm tra, xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
68 giờ làm việc
|
108 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 13
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Phê duyệt quyết định giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
06 giờ làm việc
|
14 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Điều chỉnh Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp điều chỉnh quyết định cho thuê đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa;
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 19
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
-
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
8. Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân (1.012779)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; Thời gian trích đo địa chính thửa đất).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
a) Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất, cho thuê đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định giao đất đối với trường hợp xin giao đất hoặc Quyết định cho thuê đất đối với trường hợp xin thuê đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất, cho thuê đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
06 giờ làm việc
|
14 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Lập Tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp cho thuê đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa.
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 19
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
b) Trường hợp sử dụng đất thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định giao đất
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
14 giờ làm việc
|
30 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa;
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 17
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
c) Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất, cho thuê đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định giao đất đối với trường hợp xin giao đất hoặc Quyết định cho thuê đất đối với trường hợp xin thuê đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất, cho thuê đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Phê duyệt quyết định giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
06 giờ làm việc
|
14 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp cho thuê đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 20
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa;
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 21
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
9. Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở (1.012780)
a) Thời hạn giải quyết: 85 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; thời gian người sử dụng đất thỏa thuận để thực hiện tích tụ đất nông nghiệp, góp quyền sử dụng đất, điều chỉnh lại đất đai; thời gian trích đo địa chính thửa đất; thời hạn Hội đồng xét duyệt cá nhân đủ điều kiện giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). Trong đó thời gian cụ thể của từng bước thủ tục như sau:
- Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp xã thành lập Hội đồng xét duyệt giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất là 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn nộp đơn xin giao đất;
- Thời hạn Hội đồng xét duyệt cá nhân đủ điều kiện giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp xã lập hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất là 10 ngày kể từ ngày xác định được cá nhân đủ điều kiện giao đất;
- Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp huyện giao cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thẩm định hồ sơ giao đất đối với từng cá nhân là 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp xã hoàn thiện hồ sơ gửi cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện để trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định giao đất cho cá nhân đủ điều kiện là 15 ngày kể từ ngày có báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện.
* Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại UBND cấp xã
|
|
320 giờ làm việc
|
320 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo UBND cấp xã xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên UBND cấp xã
|
Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã thẩm tra, xem xét, xử lý hồ sơ và thành lập Hội đồng xét duyệt giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất, dự thảo kết quả giải quyết.
|
300 giờ làm việc
(Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
300 giờ làm việc (Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định giao đất đối với trường hợp xin giao đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
320 giờ làm việc
|
360 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Thẩm tra hồ sơ giao đất đối với từng cá nhân, xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
300 giờ làm việc
|
340 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định giao đất đối với trường hợp xin giao đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
|
40 giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
24 giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
680 giờ làm việc
|
760 giờ làm việc
|
10. Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân (1.012806)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện đối với từng thủ tục hành chính tăng thêm 10 ngày (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; Thời gian trích đo địa chính thửa đất).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
a) Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất đồng thời giao khu vực biển, Quyết định cho thuê đất đồng thời giao khu vực biển)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định giao đất đồng thời giao khu vực biển hoặc Quyết định cho thuê đất đồng thời giao khu vực biển.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất đồng thời giao khu vực biển, Quyết định cho thuê đất đồng thời giao khu vực biển)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
06 giờ làm việc
|
14 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Lập Tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp cho thuê đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa.
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 19
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
b) Trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất đồng thời giao khu vực biển)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định giao đất đồng thời giao khu vực biển
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất đồng thời giao khu vực biển)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
14 giờ làm việc
|
30 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa;
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 17
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
c) Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất đồng thời giao khu vực biển, Quyết định cho thuê đất đồng thời giao khu vực biển)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định giao đất đồng thời giao khu vực biển hoặc Quyết định cho thuê đất đồng thời giao khu vực biển.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định giao đất đồng thời giao khu vực biển, Quyết định cho thuê đất đồng thời giao khu vực biển)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Phê duyệt quyết định giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
06 giờ làm việc
|
14 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp cho thuê đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 20
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Tổ chức bàn giao đất trên thực địa;
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 21
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
11. Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư (1.012807)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện đối với từng thủ tục hành chính tăng thêm 10 ngày (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; Thời gian trích đo địa chính thửa đất).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
a) Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định gia hạn sử dụng đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định gia hạn sử dụng đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định gia hạn sử dụng đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
06 giờ làm việc
|
14 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
Lập Tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 19
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
b) Trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định gia hạn sử dụng đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định gia hạn sử dụng đất
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định gia hạn sử dụng đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
14 giờ làm việc
|
30 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 17
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
c) Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định gia hạn sử dụng đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định gia hạn sử dụng đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định gia hạn sử dụng đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Phê duyệt quyết định giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
06 giờ làm việc
|
14 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 20
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 21
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
12. Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư (1.012809)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện đối với từng thủ tục hành chính tăng thêm 10 ngày (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; Thời gian trích đo địa chính thửa đất).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
a) Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư hoặc điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư hoặc điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư hoặc điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
06 giờ làm việc
|
14 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
Lập Tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 19
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
b) Trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư hoặc điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư hoặc điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư hoặc điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
14 giờ làm việc
|
30 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 17
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
c) Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư hoặc điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
96 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ;
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;
- Kiểm tra thực địa.
|
36 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
24 giờ làm việc
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư hoặc điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện (trình tự ban hành Quyết định điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư hoặc điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
|
32 giờ làm việc
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
32 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Phê duyệt quyết định giá đất cụ thể
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 16
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế
|
06 giờ làm việc
|
14 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 20
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện hoặc Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 21
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện;
- Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
13. Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân (1.012810)
13.1. Phê duyệt Phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện đối với từng thủ tục hành chính tăng thêm 10 ngày. Thời gian trên không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; Thời gian trích đo địa chính thửa đất. Trong đó:
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện trình, Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê duyệt Phương án sử dụng đất kết hợp.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
80 giờ làm việc
|
120 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Thẩm tra, xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
64 giờ làm việc (Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
104 giờ làm việc (Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt Phương án sử dụng đất kết hợp.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
|
40 giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
24 giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
200 giờ làm việc
|
13.2. Phê duyệt gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích
a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện đối với từng thủ tục hành chính tăng thêm 10 ngày. Thời gian trên không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; Thời gian trích đo địa chính thửa đất. Trong đó:
- Trong thời hạn 04 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện trình, Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê duyệt gia hạn Phương án sử dụng đất kết hợp.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
32 giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC - TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
03 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
03 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Thẩm tra, xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
20 giờ làm việc (Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
64 (Không bao gồm thời gian giải quyết trích đo địa chính thửa đất)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để UBND cấp huyện phê duyệt gia hạn Phương án sử dụng đất kết hợp.
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
s
|
24 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
40 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
14. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất (1.012814)
14.1. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất (thời gian thực thiện 20 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Ủy ban nhân dân cấp xã. xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Thực hiện các công việc quy định tại Điều 33 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
72 giờ làm việc
|
132 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Thực hiện các công việc quy định tại điểm a, b, c khoản 4 Điều 31 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
|
48 giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý đô thi hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Gửi ý kiến băng văn bản về việc đủ điều kiện tồn tại nhà ở, công trình xây dựng (đối với trường chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng mà không có giấy tờ quy định tại điểm o khoản 1 Điều 28 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.)
|
24 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
- Chuyển Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai theo Mẫu số 03/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã. (Đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận hoặc không có nhu cầu cấp giấy chứng nhận).
- Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để lập, cập nhật thông tin đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
12 giờ làm việc
|
20 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
* Ghi chú: Đối với trường hợp không phải thực hiện tại Bước 4 thì thời gian thực hiện tại Bước 4 được cộng thêm vào Bước 3.
14.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đã có Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (thời gian thực hiện 03 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Ủy ban nhân dân cấp xã. xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Khai thác thông tin về hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất trong cơ sở dữ liệu đất đai hoặc đề nghị Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp hồ sơ nếu không khai thác được thông tin.
- Thực hiện công việc quy định tại khoản 1, các điểm c, d và đ khoản 2 và khoản 4 và 5 Điều 33 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Niêm yết công khai theo quy định tại khoản 4 Điều 33 Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
|
15 ngày không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi Thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính, trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm:
- Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Trường hợp thuê đất thì dự thảo quyết định cho thuê đất, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện; thực hiện ký hợp đồng thuê đất.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ban hành Quyết định cho thuê đất (trong trường hợp cho thuê đất), Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất đến Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để lập, cập nhật thông tin đăng ký đất đai vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 giờ làm việc
|
14.3. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đồng thời cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất (thời gian thực hiện 23 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Ủy ban nhân dân cấp xã. xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thực hiện các công việc quy định tại Điều 33 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
|
48 giờ làm việc
|
80 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Niêm yết công khai theo quy định tại khoản 4 Điều 33 Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
|
15 ngày không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Thực hiện các công việc quy định tại điểm a, b, c khoản 4 Điều 31 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
|
40 giờ làm việc
|
56 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý đô thi hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Gửi ý kiến băng văn bản về việc đủ điều kiện tồn tại nhà ở, công trình xây dựng (đối với trường chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng mà không có giấy tờ quy định tại điểm o khoản 1 Điều 28 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.)
|
24 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
- Kiểm tra việc đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận theo quy định của pháp luật về đất đai.
- Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
24 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi cục thuế
|
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính, trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm:
- Lập tờ trình, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Trường hợp thuê đất thì dự thảo quyết định cho thuê đất, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện; thực hiện ký hợp đồng thuê đất.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ban hành Quyết định cho thuê đất (trong trường hợp cho thuê đất), cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
|
20 giờ làm việc
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất đến Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để lập, cập nhật thông tin đăng ký đất đai vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
184 giờ làm việc
|
264 giờ làm việc
|
* Ghi chú: Đối với trường hợp không phải thực hiện Bước 5 thì thời gian thực hiện tại Bước 5 được cộng thêm vào Bước 4.
15. Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 (1.012817) (thời gian thực hiện 20 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
Thông báo cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cung cấp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận lần đầu cho Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
24 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
- Kiểm tra hồ sơ cấp giấy chứng nhận trước đây, trường hợp đủ điều kiện xác định lại diện tích đất ở theo quy định tại khoản 6 Điều 141 của Luật Đất đai.
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xác định lại diện tích đất ở.
|
72 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
28 giờ làm việc
|
28 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
- Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
160 giờ làm việc
|
240 giờ làm việc
|
16. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót (1.012796) (thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
Thông báo cho Văn phòng đăng ký đất đai (đối với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp) hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp hồ sơ cấp giấy chứng nhận lần đầu.
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cung cấp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận lần đầu cho Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
- Kiểm tra; lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót.
- Xác nhận nội dung đính chính trên Giấy chứng nhận đã cấp hoặc in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
24 giờ làm việc
|
72 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký xác nhận nội dung đính chính trên Giấy chứng nhận đã cấp hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
20 giờ làm việc
|
28 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
- Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
17. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi (1.012818) (thời gian thực hiện 25 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Thông báo cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chuyển hồ sơ cấp giấy chứng nhận lần đầu đến Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cung cấp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận lần đầu cho Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
24 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
- Kiểm tra hồ sơ, xác định lại thông tin quy định tại điểm d khoản 2 Điều 152 của Luật Đất đai theo đúng quy định của pháp luật đất đai tại thời điểm cấp giấy chứng nhận.
- Lập Tờ trình, dự thảo Quyết định trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thu hồi hoặc hủy Giấy chứng nhận đã cấp.
|
120 giờ làm việc
|
168 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quyết định thu hồi hoặc hủy Giấy chứng nhận.
|
20 giờ làm việc
|
28 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ đã giải quyết đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Trường hợp hủy giấy chứng nhận thì lập danh sách giấy chứng nhận bị hủy gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo công khai trên trang thông tin điện tử.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
08 giờ làm việc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
200 giờ làm việc
|
280 giờ làm việc
|
* Ghi chú: Việc cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi thực hiện theo trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết thủ tục hành chính của trường hợp Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu
18. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông (1.012816) (thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
18.1. Trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Ủy ban nhân dân cấp xã xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chuyển văn bản về việc tặng cho quyền sử dụng đất đến Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
- Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính thửa đất.
- Phần diện tích còn lại của thửa đất (nếu có) thì người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất theo quy định tại các Điều 28, 31 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP, trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận thì thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Điều 36 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính thửa đất.
- Phần diện tích còn lại của thửa đất (nếu có) thì người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất theo quy định tại các Điều 28,31của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP, trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận thì thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Điều 36 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
60 giờ làm việc
|
144 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
18.2. Trường hợp thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Ủy ban nhân dân cấp xã xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chuyển văn bản về việc tặng cho quyền sử dụng đất kèm theo Giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
16 giờ làm việc
|
32 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Thực hiện đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính (trừ trường hợp Văn phòng Đăng ký đất đai đã thực hiện đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính).
- Xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho một phần diện tích thửa đất.
- Trường hợp người sử dụng đất tặng cho toàn bộ diện tích đất đã được cấp Giấy chứng nhận thì thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp để quản lý.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
60 giờ làm việc
|
144 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
19. Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất (1.012808) (thời gian thực hiện 07 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra hồ sơ; xác nhận thời hạn được tiếp tục sử dụng đất theo thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 172 Luật Đất đai vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất nếu người sử dụng đất có nhu cầu.
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
52 giờ làm việc
|
132 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
56 giờ làm việc
|
136 giờ làm việc
|
20. Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất (1.012819)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
20.1. Trường hợp bị mất giấy chứng nhận (Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra thông tin về giấy chứng nhận mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất khai báo bị mất trong hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp chưa sử dụng bản đồ địa chính hoặc trích đo bản bản đồ địa chính thửa đất thì thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 37 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP.
- Chuyển thông tin đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất để niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận.
|
16 giờ làm việc
|
64 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận đã cấp tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và điểm dân cư nơi có đất trong thời gian; đồng thời tiếp nhận phản ánh trong thời gian niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận đã cấp.
|
15 ngày (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lập biên bản kết thúc công khai và gửi về Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
24 giờ làm việc
|
40 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo Quyết định huỷ GCN đã cấp; tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận và GCN chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận, Quyết định huỷ GCN đã cấp; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
20.2. Trường hợp Trang bổ sung của Giấy chứng nhận đã cấp bị mất (thời gian thực hiện 10 ngày làm việc)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thời gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
- Kiểm tra thông tin của Trang bổ sung trong hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đất với các thông tin cập nhật của Giấy chứng nhận đã cấp và thông tin trên Trang bổ sung kẻm tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận chuyển cho chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
56 giờ làm việc
|
128 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Ký Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật ngày tháng cấp giấy chứng nhận, số vào sổ, sao lưu Giấy chứng nhận; Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
160 giờ làm việc
|
21. Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện (1.012811)
a) Thời hạn giải quyết: 45 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai; thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật.
- Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện: 40 ngày;
- UBND cấp huyện: 05 ngày.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
320 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức, Viên chức Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
294 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng, ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
360 giờ làm việc
|
Ghi chú: Trường hợp đủ điều kiện thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai thì phải thông báo bằng văn bản cho các bên tranh chấp đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất tranh chấp, trường hợp không thụ lý thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do (thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn).
Phụ lục IV
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
1.012789
|
- Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế)
- Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh).
|
2
|
Hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã
|
1.012812
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Cung cấp dữ liệu đất đai (1.012789)
a) Thời hạn giải quyết: Theo Hiện trạng thông tin, dữ liệu.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/bộ phận thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Thông tin, dữ liệu có sẵn trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
|
Thông tin, dữ liệu không có sẵn trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
|
Trường hợp cần thêm thời gian để xem xét, tìm kiếm, tập hợp, tổng hợp, phân tích hoặc lấy ý kiến
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Công chức Địa chính xã
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Địa chính
|
Tra cứu dữ liệu đất đai, tra cứu hồ sơ địa chính đang được lưu trữ tại UBND cấp xã, cung cấp dữ liệu đất đai theo yêu cầu của chủ sử dụng đất, Chuyển Kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
06 giờ làm việc
|
20 giờ làm việc
|
116 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
-
|
-
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ làm việc
|
24 giờ làm việc
|
120 giờ làm việc
|
2. Hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã (1.012812)
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu hòa giải tranh chấp đất đai
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức UBND cấp xã
|
- Xem xét, thẩm tra, xác minh tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp, thu thập giấy tờ, tài liệu có liên quan do các bên cung cấp về nguồn gốc đất, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất.
- Thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai để thực hiện hòa giải. Thành phần Hội đồng gồm: Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân là Chủ tịch Hội đồng; đại diện Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã, phường, thị trấn; công chức địa chính; tùy từng trường hợp cụ thể, có thể mời người đại diện cho cộng đồng dân cư; người có uy tín trong dòng họ ở nơi sinh sống, nơi làm việc; người có trình độ pháp lý, có kiến thức xã hội; già làng, chức sắc tôn giáo, người biết rõ vụ, việc, công chức Tư pháp - hộ tịch cấp xã; đại diện Hội Nông dân, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã; cá nhân, tổ chức khác có liên quan tham gia Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai.
- Tổ chức cuộc họp hòa giải có sự tham gia của các bên tranh chấp, thành viên Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Việc hòa giải chỉ được tiến hành khi các bên tranh chấp đều có mặt. Trường hợp một trong các bên tranh chấp vắng mặt đến lần thứ hai thì được coi là việc hòa giải không thành.
- Kết quả hòa giải tranh chấp đất đai phải được lập thành biên bản, gồm các nội dung: thời gian, địa điểm tiến hành hòa giải; thành phần tham dự hòa giải; tóm tắt nội dung tranh chấp thể hiện rõ về nguồn gốc, thời điểm sử dụng đất đang tranh chấp, nguyên nhân phát sinh tranh chấp theo kết quả xác minh; ý kiến của Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai; những nội dung đã được các bên tranh chấp thỏa thuận, không thỏa thuận.
Biên bản hòa giải phải có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng, các bên tranh chấp, trường hợp biên bản gồm nhiều trang thì phải ký vào từng trang biên bản, đóng dấu của Ủy ban nhân dân cấp xã và gửi ngay cho các bên tranh chấp, đồng thời lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành mà các bên tranh chấp có ý kiến bằng văn bản khác với nội dung đã thống nhất trong biên bản hòa giải thành thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức lại cuộc họp Hội đồng hòa giải để xem xét, giải quyết đối với ý kiến bổ sung và phải lập biên bản hòa giải thành hoặc không thành.
|
160 giờ làm việc
|
Trường hợp hòa giải thành mà có thay đổi hiện trạng về ranh giới sử dụng đất, chủ sử dụng đất
|
Bước 4
|
Công chức UBND cấp xã
|
Gửi biên bản hòa giải thành đến Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện đối với trường hợp tranh chấp đất đai giữa hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư với nhau; gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường đối với các trường hợp khác.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện cấp huyện
|
- Trình Ủy ban nhân dân cùng cấp quyết định công nhận việc thay đổi ranh giới thửa đất và cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
08 giờ làm việc
|
Trường hợp hòa giải không thành hoặc sau khi hòa giải thành mà có ít nhất một trong các bên thay đổi ý kiến về kết quả hòa giải
|
|
Công chức UBND cấp xã
|
Lập biên bản hòa giải không thành và hướng dẫn các bên tranh chấp gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp tiếp theo.
|
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
Ghi chú: Trường hợp đủ điều kiện thụ lý đơn yêu cầu hòa giải tranh chấp đất đai thì Ủy ban nhân dân cấp xã phải thông báo bằng văn bản cho các bên tranh chấp đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nơi có đất tranh chấp, trường hợp không thụ lý thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do (thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn). Tập tin đính kèm: Tin cùng nhóm Các tin khác
| |