Tìm kiếm tin tức
Đơn vị hỗ trợ
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai
Ngày cập nhật 22/05/2023

Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai

ỦY BAN NHÂN DÂN NH H A H N H Số: 322 /QĐ-UBND C N HÕA H CHỦ N H A NAM Độc lập - ự do - Hạnh phúc n u n 07 tháng 02 năm 2023 Q Y ĐỊNH Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh /UBND cấp huyện và UBND cấp xã CHỦ ỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN NH Căn cứ Luật ổ c ức c ín qu ền đị p ươn n 19 t án 6 năm 2015; Căn cứ Luật sử đổ bổ sun một số đ ều củ Luật ổ c ức C ín p ủ v Luật ổ c ức c ín qu ền đị p ươn n 22 t án 11 năm 2019; Căn cứ N ị địn số 61/2018/NĐ-CP n 23 t án 4 năm 2018 củ C ín p ủ về t ực ện cơ c một cử một cử l n t ôn tron ả qu t t ủ tục n c ín ; N ị địn số 107/2021/NĐ-CP n 06 t án 12 năm 2021 về sử đổ bổ sun một số đ ều củ N ị địn số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 củ C ín p ủ về t ực ện cơ c một cử một cử l n t ôn tron ả qu t t ủ tục n c ín ; Căn cứ ôn tư số 01/2018/TT-VPCP n 23 t án 11 năm 2018 củ Văn p òn C ín p ủ ướn dẫn t n một số qu địn củ N ị địn số 61/2018/NĐ-CP n 23 t án 4 năm 2018 củ C ín p ủ về t ực ện cơ c một cử một cử l n t ôn tron ả qu t t ủ tục n c ín ; Căn cứ Qu t địn số 2836/QĐ-UBND n 22 t án 11 năm 2022 củ Ủ b n n ân dân tỉn n u về v ệc Côn bố D n mục t ủ tục n c ín được sử đổ bổ sun ; t ủ tục n c ín bị bã bỏ tron lĩn vực Mô trườn t uộc t ẩm qu ền ả qu t củ Sở n u n v Mô trườn /UBND cấp u ện v UBND cấp xã; eo đề n ị củ G ám đốc Sở n u n v Mô trườn tạ ờ trìn số 19/TTr-STNMT ngày 13 tháng 01 năm 2023. Q Y ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã. Cụ thể: - Phụ lục I gồm 08 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh; - Phụ lục II gồm 04 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông 2 thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện/Chủ tịch UBND cấp huyện; - Phụ lục III gồm 02 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau: 1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử quy định tại Phụ lục I, II, III của Điều 1 Quyết định này thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế. 2. UBND cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Chi cục Thuế cùng cấp đóng trên địa bàn huyện. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã (bổ sung mới). Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 4; - Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ); - CT và các PCT UBND tỉnh; - Các PCVP UBND tỉnh; CV: ĐC; - Cổng TTĐT,TT PVHCC; - Lưu: VT, KSTT. KT. CHỦ ỊCH PHÓ CHỦ ỊCH Phan Quý Phương Phụ lục QUY TRÌNH N B Ả Q Y HỦ ỤC HÀNH CHÍNH HỰC H N HEO CƠ CH M CỬA L N THÔNG H C HẨM Q YỀN Q Y ĐỊNH CỦA BND NH/CHỦ ỊCH BND NH H A H N H (Kèm t eo Qu t địn số 322 /QĐ-UBND ngày 07 t án 02 năm 2023 củ C ủ tịc UBND tỉn n u ) Phần . DANH MỤC QUY TRÌNH STT Tên Quy trình Mã số HC Quyết định công bố Danh mục HC 1 Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ 1.008675 Quyết định số 2836/QĐUBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã. 2 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. 1.008682 3 Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh). 1.010727 4 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh). 1.010728 5 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh). 1.010729 6 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh). 1.010730 7 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp tỉnh) 1.010733 8 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp tỉnh). 1.010735 2 Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ 1. Cấp iấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ (1.008675) - Thời hạn giải quyết: Tối đa ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 25 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh). - Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ 04 giờ làm việc Bước 2 Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết 08 giờ làm việc Bước 3 Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường Chuyên viên xử lý hồ sơ Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết 176 giờ làm việc Bước 4 Lãnh đạo Chi cục BVMT Xem xét, thẩm định, kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt 04 giờ làm việc Bước 5 Lãnh đạo Sở TN&MT - Ký phê duyệt kết quả 04 giờ làm việc Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (đ ện tử v ấ ) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh 04 giờ làm việc Bước 7 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy 02 giờ làm việc Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt 28 giờ làm việc Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ 04 giờ làm việc Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh - Ký phê duyệt kết quả 04 giờ làm việc 3 hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 11 Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh 02 giờ làm việc Bước 12 Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) ổng thời gian giải quyết HC 240 giờ làm việc 2. Cấp iấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (1.008682) - Thời hạn giải quyết: tối đa sáu mươi (60) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 45 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 15 ngày tại UBND tỉnh). - Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ 04 giờ làm việc Bước 2 Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết 08 giờ làm việc Bước 3 Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết 336 giờ làm việc Bước 4 Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt 04 giờ làm việc Bước 5 Lãnh đạo Sở TN&MT Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC 04 giờ làm việc 4 hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (đ ện tử v ấ ) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh 04 giờ làm việc Bước 7 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Cán bộ “Một cửa” trả kết quả cho tổ chức, cá nhân 02 giờ làm việc Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt 108 giờ làm việc Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ 04 giờ làm việc Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC 04 giờ làm việc Bước 11 Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. 02 giờ làm việc Bước 12 Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) ổng thời gian giải quyết HC 480 giờ làm việc 3. Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010727) 3.1. rường hợp 1: - Thời hạn giải quyết: + Tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 10 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:  Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;  Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. 5 - Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ 04 giờ làm việc Bước 2 Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết 08 giờ làm việc Bước 3 Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết 56 giờ làm việc Bước 4 Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt 04 giờ làm việc Bước 5 Lãnh đạo Sở TN&MT Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC 04 giờ làm việc Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (đ ện tử v ấ ) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh 04 giờ làm việc Bước 7 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Cán bộ “Một cửa” trả kết quả cho tổ chức, cá nhân 02 giờ làm việc Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt 28 giờ làm việc Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ 04 giờ làm việc Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh - Ký phê duyệt kết quả 04 giờ làm việc Bước 11 Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. 02 giờ làm việc Bước 12 Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) 0 giờ làm việc ổng thời gian giải quyết HC 120 giờ làm việc 6 3.2. rường hợp 2: - Thời hạn giải quyết: + Tối đa ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 25 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp còn lại. - Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ 04 giờ làm việc Bước 2 Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết 08 giờ làm việc Bước 3 Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết 176 giờ làm việc Bước 4 Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt 04 giờ làm việc Bước 5 Lãnh đạo Sở TN&MT Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả 04 giờ làm việc Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (đ ện tử v ấ ) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh 04 giờ làm việc Bước 7 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy 02 giờ làm việc Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt 28 giờ làm việc Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ 04 giờ làm việc Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC 04 giờ làm việc Bước 11 Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho 02 giờ làm việc 7 hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Bước 12 Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) ổng thời gian giải quyết TTHC 240 giờ làm việc 4. Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010728) - Thời hạn giải quyết: tối đa mười (10) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 07 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 03 ngày tại UBND tỉnh). - Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ. 04 giờ làm việc Bước 2 Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. 08 giờ làm việc Bước 3 Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. 32 giờ làm việc Bước 4 Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt. 04 giờ làm việc Bước 5 Lãnh đạo Sở TN&MT Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC 04 giờ làm việc Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (đ ện tử v ấ ) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh 04 giờ làm việc 8 hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 7 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy 02 giờ làm việc Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. 12 giờ làm việc Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. 04 giờ làm việc Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC. 04 giờ làm việc Bước 11 Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. 02 giờ làm việc Bước 12 Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). ổng thời gian giải quyết HC 80 giờ làm việc 5. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010729) - Thời hạn giải quyết: tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 10 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh). - Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ. 04 giờ làm việc Bước 2 Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. 08 giờ làm việc Bước 3 Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải 56 giờ làm việc 9 hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện quyết. Bước 4 Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt. 04 giờ làm việc Bước 5 Lãnh đạo Sở TN&MT Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC 04 giờ làm việc Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (đ ện tử v ấ ) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh 04 giờ làm việc Bước 7 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy 02 giờ làm việc Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. 28 giờ làm việc Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. 04 giờ làm việc Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC. 04 giờ làm việc Bước 11 Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. 02 giờ làm việc Bước 12 Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). ổng thời gian giải quyết HC 120 giờ làm việc 6. Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010730) 6.1. rường hợp 1: - Thời hạn giải quyết: tối đa hai mươi (20) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 15 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:  Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép 10 môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung). - Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ. 04 giờ làm việc Bước 2 Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. 08 giờ làm việc Bước 3 Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. 96 giờ làm việc Bước 4 Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt. 04 giờ làm việc Bước 5 Lãnh đạo Sở TN&MT Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC 04 giờ làm việc Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (đ ện tử v ấ ) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh 04 giờ làm việc Bước 7 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy 02 giờ làm việc Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. 28 giờ làm việc Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. 04 giờ làm việc Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC. 04 giờ làm việc Bước 11 Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. 02 giờ làm việc 11 hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 12 Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). ổng thời gian giải quyết HC 160 giờ làm việc 6.2. rường hợp 2: - Thời hạn giải quyết: tối đa ba (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 25 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:  Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường. - Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực 04 giờ làm việc 12 hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ. Bước 2 Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. 08 giờ làm việc Bước 3 Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. 176 giờ làm việc Bước 4 Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt. 04 giờ làm việc Bước 5 Lãnh đạo Sở TN&MT Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC 04 giờ làm việc Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (đ ện tử v ấ ) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh 04 giờ làm việc Bước 7 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy 02 giờ làm việc Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. 28 giờ làm việc Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. 04 giờ làm việc Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC. 04 giờ làm việc Bước 11 Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. 02 giờ làm việc Bước 12 Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). ổng thời gian giải quyết HC 240 giờ làm việc 13 6.3. rường hợp 3: - Thời hạn giải quyết: tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 10 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:  Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;  Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ. 04 giờ làm việc Bước 2 Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. 08 giờ làm việc Bước 3 Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. 56 giờ làm việc Bước 4 Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt. 04 giờ làm việc Bước 5 Lãnh đạo Sở TN&MT Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC 04 giờ làm việc Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (đ ện tử v ấ ) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh 04 giờ làm việc Bước 7 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy 02 giờ làm việc Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. 28 giờ làm việc 14 hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. 04 giờ làm việc Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC. 04 giờ làm việc Bước 11 Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. 02 giờ làm việc Bước 12 Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). ổng thời gian giải quyết HC 120 giờ làm việc 7. hẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh - 1.010733) - Thời hạn giải quyết: tối đa năm mươi (50) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 40 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 10 ngày tại UBND tỉnh). Trong đó:  Thời hạn thẩm định: tối đa ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.  Thời hạn phê duyệt: tối đa hai mươi (20) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ. 04 giờ làm việc Bước 2 Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. 08 giờ làm việc Bước 3 Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. 316 giờ làm việc 15 hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 4 Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt. 04 giờ làm việc Bước 5 Lãnh đạo Sở TN&MT Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC 04 giờ làm việc Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (đ ện tử v ấ ) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh 04 giờ làm việc Bước 7 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Cán bộ “Một cửa” trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. 02 giờ làm việc Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. 68 giờ làm việc Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. 04 giờ làm việc Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC. 04 giờ làm việc Bước 11 Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. 02 giờ làm việc Bước 12 Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Cán bộ “Một cửa” trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. ổng thời gian giải quyết HC 400 giờ làm việc 8. hẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh - 1.010735) - Thời hạn giải quyết: tối đa bốn mươi lăm (45) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 35 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 10 ngày tại UBND tỉnh). Trong đó:  Thời hạn thẩm định: tối đa ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.  Thời hạn phê duyệt: tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: 16 hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ. 04 giờ làm việc Bước 2 Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. 08 giờ làm việc Bước 3 Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. 256 giờ làm việc Bước 4 Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt. 04 giờ làm việc Bước 5 Lãnh đạo Sở TN&MT Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC 04 giờ làm việc Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (đ ện tử v ấ ) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh 04 giờ làm việc Bước 7 Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản 02 giờ làm việc Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. 68 giờ làm việc Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. 04 giờ làm việc Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC. 04 giờ làm việc Bước 11 Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. 02 giờ làm việc Bước 12 Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). ổng thời gian giải quyết HC 360 giờ làm việc Phụ lục I QUY TRÌNH N B Ả Q Y HỦ ỤC HÀNH CHÍNH HEO CƠ CH M CỬA L N HÔN H C HẨM Q YỀN Q Y ĐỊNH CỦA BND CẤP H Y N/CHỦ ỊCH BND CẤP H Y N (Kèm t eo Qu t địn số 322 /QĐ-UBND ngày 07 t án 02 năm 2023 củ C ủ tịc UBND tỉn n u ) Phần . DANH MỤC Q Y RÌNH STT Tên Quy trình Mã số TTHC Quyết định công bố Danh mục HC 1 Cấp giấy phép môi trường (cấp huyện). 1.010723 Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã. 2 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp huyện). 1.010724 3 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện). 1.010725 4 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện). 1.010726 2 Phần . Q Y RÌNH N B 1. Cấp giấy phép môi trường (cấp huyện - 1.010723) 1.1. rường hợp 1: - Thời hạn giải quyết: Tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:  Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;  Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện. 04 giờ làm việc Bước 2 Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. 08 giờ làm việc Bước 3 CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp huyện Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. 96 giờ làm việc Bước 4 Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. 04 giờ làm việc Bước 5 Lãnh đạo UBND cấp huyện Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt TTHC 04 giờ làm việc 3 hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện 04 giờ làm việc Bước 7 Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy ổng thời gian giải quyết HC 120 giờ làm việc 1.2. rường hợp 2: - Thời hạn giải quyết: Tối đa ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp còn lại. - Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện. 04 giờ làm việc Bước 2 Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. 08 giờ làm việc Bước 3 CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp huyện Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. 216 giờ làm việc Bước 4 Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. 04 giờ làm việc Bước 5 Lãnh đạo UBND cấp huyện Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt TTHC 04 giờ làm việc 4 hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện 04 giờ làm việc Bước 7 Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy ổng thời gian giải quyết HC 240 giờ làm việc 2. Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp huyện - 1.010724) - Thời hạn giải quyết: tối đa mười (10) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện. 04 giờ làm việc Bước 2 Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. 08 giờ làm việc Bước 3 CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp huyện Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. 56 giờ làm việc Bước 4 Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. 04 giờ làm việc Bước 5 Lãnh đạo UBND cấp huyện Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt TTHC 04 giờ làm việc 5 hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện 04 giờ làm việc Bước 7 Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy ổng thời gian giải quyết HC 80 giờ làm việc 3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện - 1.010725) - Thời hạn giải quyết: tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện. 04 giờ làm việc Bước 2 Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. 08 giờ làm việc Bước 3 CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp huyện Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. 96 giờ làm việc Bước 4 Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. 04 giờ làm việc Bước 5 Lãnh đạo UBND cấp huyện Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt TTHC 04 giờ làm việc 6 hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện 04 giờ làm việc Bước 7 Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy ổng thời gian giải quyết HC 120 giờ làm việc 4. Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện - 1.010726) 4.1. rường hợp 1: - Thời hạn giải quyết: tối đa hai mươi (20) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:  Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung). - Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện. 04 giờ làm việc Bước 2 Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. 08 giờ làm việc Bước 3 CCVC của Phòng TN&MT Chuyên viên xử lý hồ sơ. 136 giờ làm việc 7 hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện của UBND cấp huyện Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. Bước 4 Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. 04 giờ làm việc Bước 5 Lãnh đạo UBND cấp huyện Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt TTHC 04 giờ làm việc Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện 04 giờ làm việc Bước 7 Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy ổng thời gian giải quyết HC 160 giờ làm việc 4.2. rường hợp 2: - Thời hạn giải quyết: tối đa ba (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:  Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường. 8 - Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện. 04 giờ làm việc Bước 2 Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. 08 giờ làm việc Bước 3 CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp huyện Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. 216 giờ làm việc Bước 4 Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. 04 giờ làm việc Bước 5 Lãnh đạo UBND cấp huyện Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt TTHC 04 giờ làm việc Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện 04 giờ làm việc Bước 7 Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy ổng thời gian giải quyết HC 240 giờ làm việc 4.3. rường hợp 3: - Thời hạn giải quyết: tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp đối với trường hợp:  Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;  Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ 9 tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện. 04 giờ làm việc Bước 2 Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. 08 giờ làm việc Bước 3 CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp huyện Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. 216 giờ làm việc Bước 4 Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. 04 giờ làm việc Bước 5 Lãnh đạo UBND cấp huyện Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt TTHC 04 giờ làm việc Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện 04 giờ làm việc Bước 7 Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy ổng thời gian giải quyết HC 240 giờ làm việc Phụ lục QUY TRÌNH N B Ả Q Y HỦ ỤC HÀNH CHÍNH H C HẨM Q YỀN Ả Q Y CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP ÁP DỤN R N ĐỊA BÀN NH H A H N H (Kèm t eo Qu t địn số 322 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2023 củ C ủ tịc UBND tỉn n u ) Phần . DANH MỤC Q Y RÌNH STT Tên Quy trình Mã số TTHC Quyết định công bố Danh mục HC 1 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường. 1.010736 Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã. 2 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích. 1.004082 2 Phần . Q Y RÌNH N B 1. ham vấn trong đánh giá tác động môi trường (1.010736) - Thời hạn giải quyết: tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã. 04 giờ làm việc Bước 2 Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. 08 giờ làm việc Bước 3 CCVC của Bộ phận Địa chính XD-NNTN&MT cấp xã. Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. 96 giờ làm việc Bước 4 Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt. 04 giờ làm việc Bước 5 Lãnh đạo UBND cấp xã Lãnh đạo UBND cấp xã ký phê duyệt TTHC 04 giờ làm việc Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp xã 04 giờ làm việc Bước 7 Bộ phận TN&TKQ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy ổng thời gian giải quyết HC 120 giờ làm việc 3 2. ác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (1.004082) - Thời hạn giải quyết: tối đa ba (03) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: hứ tự công việc Đơn vị/ Người thực hiện Nội dung thực hiện hời gian thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã. 02 giờ làm việc Bước 2 Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. 04 giờ làm việc Bước 3 CCVC của Bộ phận Địa chính XDNN-TN&MT cấp xã. Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. 12 giờ làm việc Bước 4 Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt. 02 giờ làm việc Bước 5 Lãnh đạo UBND cấp xã Lãnh đạo UBND cấp xã ký phê duyệt TTHC 02 giờ làm việc Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp xã 02 giờ làm việc Bước 7 Bộ phận TN&TKQ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy ổng thời gian giải quyết HC 24 giờ làm việc

Tập tin đính kèm:
Tin cùng nhóm
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Tổng truy cập 936.569
Truy cập hiện tại 10