STT
|
Tên TTHC
(mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan
thực hiện
|
I
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
-
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (1.012687)
|
55 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 35 ngày, UBND tỉnh: 20 ngày.
|
+ Nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
Quyết định giao rừng cho tổ chức (1.012688)
|
35 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 30 ngày, UBND tỉnh: 5 ngày.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Ủy ban nhân dân
cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức: 10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức (1.012689)
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày, UBND tỉnh: 10 ngày.
|
+ Nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý (1.012690)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày, UBND tỉnh 5 ngày.
|
Không
|
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng (1.012691)
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày, UBND tỉnh 5 ngày.
|
+ Nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (1.012692)
|
- 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày, UBND tỉnh: 10 ngày.
- 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành. Trong đó:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 28 ngày, UBND tỉnh 20 ngày.
|
Không
|
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: Hội đồng nhân dân tỉnh
|
II
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
-
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác đối với cá
nhân (1.012694)
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện: 10 ngày, UBND cấp huyện: 10 ngày.
|
+ Nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
- Cơ quan giải quyết: Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
-
|
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự
nguyện trả lại rừng (1.012695)
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện: 15 ngày, UBND cấp huyện: 5 ngày.
|
Không
|
- Cơ quan giải quyết: Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
III
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
-
|
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình,cá nhân và cộng đồng dân cư (1.012693)
|
50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Ủy ban nhân dân cấp xã: 5 ngày, Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện:
30 ngày, UBND cấp huyện: 5 ngày;
- Trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được quyết định giao rừng của
Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện phối hợp Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
- Nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|