STT
|
TÊN THỦ TỤC
|
Mã số TTHC
|
Cơ quan giải quyết
|
I
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
10
|
|
|
1. Lĩnh vực Khuyến nông (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương
|
1.003596
|
UBND Cấp xã
|
|
2. Lĩnh vực trồng trọt ( 01 THỦ TỤC)
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
1.008004
|
UBND Cấp xã
|
|
3. PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI ( 05 THỦ TỤC)
|
|
|
3
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.
|
2.002163
|
UBND Cấp xã
|
4
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.
|
2.002162
|
5
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
1.010091
|
6
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
|
1.010012
|
7
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.
|
2.002161
|
|
4. THỦY LỢI ( 03 THỦ TỤC)
|
|
|
8
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
2.001621
|
UBND Cấp xã
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
2.000206
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
2.000184
|
II
|
NỘI VỤ
|
14
|
|
|
1. Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC)
|
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
2.000509
|
UBND Cấp xã
|
12
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
1.001028
|
13
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001055
|
14
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001078
|
15
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001085
|
16
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001090
|
17
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
1.001098
|
18
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
1.001109
|
19
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001156
|
20
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001167
|
|
2. Lĩnh vực thi đua khen thưởng ( 4 THỦ TỤC)
|
|
|
21
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
1.000775
|
UBND Cấp xã
|
22
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
2.000346
|
23
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
2.000337
|
24
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
2.000305
|
III
|
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
17
|
|
|
1. Lĩnh vực bảo trợ xã hội ( 8 THỦ TỤC)
|
|
|
25
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
1.000506
|
UBND Cấp xã
|
26
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
1.000489
|
27
|
Thủ tục “Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn”
|
2.000355
|
28
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
1.0001699
|
29
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001653
|
30
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
2.000751
|
31
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
2.000744
|
32
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
2.000602
|
|
2. NGƯỜI CÓ CÔNG ( 01 THỦ TỤC)
|
|
|
33
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
1.010833
|
UBND Cấp xã
|
|
3. BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM ( 06 THỦ TỤC)
|
|
|
34
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
1.004946
|
UBND Cấp xã
|
35
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
1.004944
|
36
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
2.001947
|
37
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
1.004941
|
38
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
2.001944
|
39
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
2.001942
|
|
4. PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI ( 02 THỦ TỤC)
|
|
|
40
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
1.010941
|
UBND Cấp xã
|
41
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
1.000132
|
IV
|
CÔNG THƯƠNG
|
02
|
|
|
1. QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP. HỒ CHỨA ( 02 THỦ TỤC)
|
|
|
42
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2.000206
|
UBND Cấp xã
|
43
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2.000184
|
V
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ( 5 THỦ TỤC)
|
05
|
|
44
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
1.004441
|
UBND Cấp xã
|
45
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004492
|
46
|
cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
1.004443
|
47
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004047
|
48
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
2.001810
|
VI
|
VĂN HÓA-THỂ THAO ( 07 THỦ TỤC)
|
07
|
|
49
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
1.000963
|
UBND Cấp xã
|
50
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
2.000794
|
51
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
1.001120
|
52
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
1.003622
|
53
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008901
|
54
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008902
|
55
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
1.008903
|
VII
|
THANH TRA
|
07
|
|
|
1. KHIẾU NẠI - TỐ CÁO ( 04 THỦ TỤC)
|
|
|
56
|
Thủ tục tiếp công dân
|
1.010945
|
UBND Cấp xã
|
57
|
Xử lý đơn thư
|
2.002501
|
58
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
2.002408
|
59
|
Giải quyết tố cáo
|
2.002395
|
|
2. PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG ( 03 THỦ TỤC)
|
03/03
|
|
60
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
2.002400
|
UBND Cấp xã
|
61
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
2.002402
|
62
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
2.002403
|
VIII
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
06
|
|
|
1. ĐẤT ĐAI ( 02 THỦ TỤC)
|
|
|
63
|
Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã
|
1.003554
|
UBND Cấp xã
|
64
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
1.004269
|
|
2. MÔI TRƯỜNG ( 02 THỦ TỤC)
|
|
|
65
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
1.010736
|
UBND Cấp xã
|
66
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
1.004082
|
|
3. KHOA HỌC, CỘNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
67
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
1.010565
|
UBND Cấp xã
|
|
4. PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ( 01 THỦ TỤC)
|
|
|
68
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
|
1.008603
|
UBND Cấp xã
|
IX
|
TƯ PHÁP
|
44
|
|
|
1. CHỨNG THỰC ( 11 THỦ TỤC)
|
|
|
69
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908
|
UBND Cấp xã
|
70
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2.000815
|
71
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
2.000884
|
72
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
2.001035
|
73
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
2.000913
|
74
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
2.000927
|
75
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2.000942
|
76
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
2.001019
|
77
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
2.001016
|
78
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2.001009
|
79
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
2.001406
|
|
2. HỘ TỊCH ( 23 THỦ TỤC)
|
|
|
80
|
Đăng ký khai sinh
|
1.001193
|
UBND Cấp xã
|
81
|
Đăng ký kết hôn
|
1.000894
|
82
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.001022
|
83
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
1.000689
|
84
|
Đăng ký khai tử
|
1.000656
|
85
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
1.003583
|
86
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
1.000593
|
87
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
1.000419
|
88
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
1.000110
|
89
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
1.000094
|
90
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
1.000080
|
91
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
1.004827
|
92
|
Đăng ký giám hộ
|
1.004837
|
93
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
1.004845
|
94
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
1.004859
|
95
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
1.004873
|
96
|
Đăng ký lại khai sinh
|
1.004884
|
97
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.004772
|
98
|
Đăng ký lại kết hôn
|
1.004746
|
99
|
Đăng ký lại khai tử
|
1.005461
|
100
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2.000635
|
101
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
2.000986
|
102
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
2.001023
|
|
3. NUÔI CON NUÔI ( 03 THỦ TỤC)
|
|
|
103
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001255
|
UBND Cấp xã
|
104
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
1.003005
|
105
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001263
|
|
4. PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT( 02 THỦ TỤC)
|
|
|
106
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001457
|
UBND Cấp xã
|
107
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001449
|
|
5. BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC ( 01 THỦ TỤC)
|
|
|
108
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
2.002165
|
UBND Cấp xã ã
|
|
6. HÒA GIẢI CƠ SỞ ( 04 THỦ TỤC)
|
|
|
109
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
2.000373
|
UBND Cấp xã
|
110
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
2.000333
|
111
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
2.000930
|
112
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
2.002080
|
X
|
Y TẾ ( 01 THỦ TỤC)
|
01
|
|
113
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
2.001088
|
UBND Cấp xã
|
XI
|
XÂY DỰNG ( 01 THỦ TỤC)
|
01
|
|
114
|
Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp xã
|
1.008456
|
|
XII
|
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
03
|
|
|
1. THÔNG BÁO THÀNH LẬP TỔ HỢP TÁC ( 03 THỦ TỤC)
|
|
|
115
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
2.002226
|
UBND Cấp xã
|
116
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
2.002227
|
117
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
2.002228
|
XIII
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG
|
12
|
|
|
1. DÂN QUÂN TỰ VỆ ( 02 THỦ TỤC)
|
|
|
118
|
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.
|
1.011064
|
UBND Cấp xã
|
119
|
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết
|
|
|
2. NGHĨA VỤ QUÂN SỰ ( 08 THỦ TỤC)
|
|
|
120
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
1.001821
|
UBND Cấp xã
|
121
|
Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
1.001805
|
122
|
Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
|
1.001771
|
123
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
1.001763
|
124
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
1.001748
|
125
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
1.001748
|
126
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
|
1.001733
|
127
|
Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến.
|
1.001720
|
|
3. BẢO HIỂM XÃ HỘI ( 01 THỦ TỤC)
|
|
|
128
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/04/2000.
|
2.001334
|
UBND Cấp xã
|
|
4. CHÍNH SÁCH ( 01 THỦ TỤC)
|
|
|
129
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
2.000034
|
UBND Cấp xã
|